Hệ thống câu hoi nâng cao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khỏi |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: hệ thống câu hoi nâng cao thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT ĐỨC HOÀ
TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC
HỆ THỐNG CÂU HỎI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN HOÁ HỌC KHỐI 9
I ) Sơ đồ phản ứng hoá học:
Câu 1. : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
Fe Fe2O3
FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3
Câu 2 Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
SO3 H2SO4
FeS2 SO2 SO2
NaHSO3 Na2SO3
Câu 3: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
A
A Fe D G
A
biết : A + HCl ( D + G + H2O
Câu 4 : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
Al2O3 Al2(SO4)3 NaAlO2 Al Al(OH)3
AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3
Câu 5 : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
NaH2PO4
P P2O5 H3PO4 Na2HPO4
Na3PO4
II) Điền chất và hoàn thành phản ứng hoá học:
Câu 1: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng :
FeS2 + O2 A + B
A + O2 C
C + D Axit E
E + Cu F + A + D
A + D axit G
G + KOH H + D
H + Cu(NO3)2 I + K
I + E F + A + D
A + Cl2 + D E + L
Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng :
A + Cl2 B
B + Al (dư) AlCl3 + A
A + O2 C
C + H2SO4 D + E + H2O
Câu 3: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng :
A + O2 B + C
B + O2 D
D + E F
D + BaCl2 + E G + H
F + BaCl2 G + H
H + AgNO3 AgCl + I
I + A J +F + NO + E
I + C J + E
J + NaOH Fe(OH)3 + K
Câu 4: Viết các phương trình phản ứng sau. Tìm các chất ứng với các chữ cái : A ,B, C, D, E , G, H, I. Biết A là kim loại trắng bạc, nhẹ, có hoá trị không đổi . Trong đ ó : B, C, D, I là hợp chất có chứa A
B C D
A I A
E G H
(hợp chất khí )
Câu 5: Có thể tồn tại đồng thời hỗn hợp các chất sau đây được không? Vì sao?
Na2CO3(r) ; Ca(OH)2(r) ; NaCl(r) ; Ca(HSO4)2(r).
SO2(k) ; H2S(k) ; Cl2(k).
NaHSO4(dd) ; KOH(dd) ; Na2SO4(dd).
(NH4)2CO3(dd) ; NaHSO4(dd).
Câu 6: Cho các cặp chất sau, cặp nào xảy ra phản ứng cặp nào không xảy ra phản ứng
1) Fe + HNO3 đặc ngụội.
2) Al + HCl (dd) .
3) Fe(OH)3 + NaCl (dd) .
K2CO3 (dd) + Ca(OH)2 (dd) .
NaHCO3 (dd) + HCl (dd) .
NaOH (dd) + KNO3 (dd) .
III) Phân biệt và nhận biết chất:
Câu 1: Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết dung dịch các chất đựng trong các lọ riêng biệt sau: FeSO4 , Fe2(SO4)3 , MgCl2 , AlCl3, CuCl2 , NaOH .
Câu 2: : Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết dung dịch các chất đựng trong các lọ riêng biệt sau :Na2CO3 , NaCl , Na2S , Ba(NO3)2 .
Câu 3: Có 5 ống nghiệm không có nhãn, đựng các dung dịch không màu sau:
TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC
HỆ THỐNG CÂU HỎI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN HOÁ HỌC KHỐI 9
I ) Sơ đồ phản ứng hoá học:
Câu 1. : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
Fe Fe2O3
FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3
Câu 2 Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
SO3 H2SO4
FeS2 SO2 SO2
NaHSO3 Na2SO3
Câu 3: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
A
A Fe D G
A
biết : A + HCl ( D + G + H2O
Câu 4 : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
Al2O3 Al2(SO4)3 NaAlO2 Al Al(OH)3
AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3
Câu 5 : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
NaH2PO4
P P2O5 H3PO4 Na2HPO4
Na3PO4
II) Điền chất và hoàn thành phản ứng hoá học:
Câu 1: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng :
FeS2 + O2 A + B
A + O2 C
C + D Axit E
E + Cu F + A + D
A + D axit G
G + KOH H + D
H + Cu(NO3)2 I + K
I + E F + A + D
A + Cl2 + D E + L
Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng :
A + Cl2 B
B + Al (dư) AlCl3 + A
A + O2 C
C + H2SO4 D + E + H2O
Câu 3: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng :
A + O2 B + C
B + O2 D
D + E F
D + BaCl2 + E G + H
F + BaCl2 G + H
H + AgNO3 AgCl + I
I + A J +F + NO + E
I + C J + E
J + NaOH Fe(OH)3 + K
Câu 4: Viết các phương trình phản ứng sau. Tìm các chất ứng với các chữ cái : A ,B, C, D, E , G, H, I. Biết A là kim loại trắng bạc, nhẹ, có hoá trị không đổi . Trong đ ó : B, C, D, I là hợp chất có chứa A
B C D
A I A
E G H
(hợp chất khí )
Câu 5: Có thể tồn tại đồng thời hỗn hợp các chất sau đây được không? Vì sao?
Na2CO3(r) ; Ca(OH)2(r) ; NaCl(r) ; Ca(HSO4)2(r).
SO2(k) ; H2S(k) ; Cl2(k).
NaHSO4(dd) ; KOH(dd) ; Na2SO4(dd).
(NH4)2CO3(dd) ; NaHSO4(dd).
Câu 6: Cho các cặp chất sau, cặp nào xảy ra phản ứng cặp nào không xảy ra phản ứng
1) Fe + HNO3 đặc ngụội.
2) Al + HCl (dd) .
3) Fe(OH)3 + NaCl (dd) .
K2CO3 (dd) + Ca(OH)2 (dd) .
NaHCO3 (dd) + HCl (dd) .
NaOH (dd) + KNO3 (dd) .
III) Phân biệt và nhận biết chất:
Câu 1: Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết dung dịch các chất đựng trong các lọ riêng biệt sau: FeSO4 , Fe2(SO4)3 , MgCl2 , AlCl3, CuCl2 , NaOH .
Câu 2: : Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết dung dịch các chất đựng trong các lọ riêng biệt sau :Na2CO3 , NaCl , Na2S , Ba(NO3)2 .
Câu 3: Có 5 ống nghiệm không có nhãn, đựng các dung dịch không màu sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khỏi
Dung lượng: 125,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)