He thong cau hoi chuong I ly 9
Chia sẻ bởi Trường Thcs Cao Kỳ |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: he thong cau hoi chuong I ly 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phụ lục 1
ĐƠN VỊ: THCS CAO KỲ
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
Chương 1 ĐIỆN HỌC
Mức độ: Nhận biết
Câu 1: Viết công thức định luật Ôm :
A. R= B. I =
C. U= D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: A. R=
Câu 2: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song ?
A. = + B. Rtđ =
C. Rtđ = D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Công thức tính hiệu điện thế của đoạn mach gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp:
A. U = U1 - U2 B. U = U1= U2
C. U = U1+ U2 D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: B. U = U1= U2
Câu 4: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 5 , R2 =10 ?
A. 15 B. 2 C. 5 D. 50
Lời giải: A. 15
Câu 5: Phát biểu nội dung định luật Ôm:
A. Cường độ dòng đện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn .
B. Cường độ dòng điện được đo bằng tỉ số giữa hiệu điện thế và điện trở.
C. Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và điện trở dây dẫn.
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1,R2 mắc song song ? Biết R1 = 4 ,R2 = 6
A. 2 B. 2,4 C. 10 D. 24
Lời giải: B. 2,4
Câu 7: Đơn vị đo điện trở:
A. mA , A B. mV,V,kV
C. ,K,M D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: B. mV,V,kV
Câu 8: Đại lượng không thay đổi trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là:
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện
C. Điện trở D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp:
A. Rtđ = R1 - R2. B. Rtđ = R1+ R2 .
C. Rtđ = R1. R2. D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: A. Rtđ = R1 - R2
Câu 10: khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi B. Giảm
C. Tăng tỉ lệ với hiệu điện thế . D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: B. Giảm
Mức độ: Thông hiểu
Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu sai
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì:
Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn.
Đèn sáng càng mạnh.
Cường độ dòng diện qua đèn càng nhỏ.
Cả A và B đều đúng.
Lời giải: C
Câu 2. A- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ.
B- Đối với đoạn mạch song song, cường độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ.
C- Trong đoạn mạch song song, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm.
D- Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng các điện trở thành phần.
Lời giải: Chọn B
Câu 3.Trong số các kim loại là đồng, sắt, nhôm và vonfram kim loại nào dẫn điện kém nhất.
A- Vonfram C- Nhôm
B- Sắt D- đồng
Lời giải: D
Câu 4.A- Biến trở là điện trở có giá trị có thể thay đổi được.
B- Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C- Cả A, B đều đúng.
ĐƠN VỊ: THCS CAO KỲ
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
Chương 1 ĐIỆN HỌC
Mức độ: Nhận biết
Câu 1: Viết công thức định luật Ôm :
A. R= B. I =
C. U= D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: A. R=
Câu 2: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song ?
A. = + B. Rtđ =
C. Rtđ = D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Công thức tính hiệu điện thế của đoạn mach gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp:
A. U = U1 - U2 B. U = U1= U2
C. U = U1+ U2 D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: B. U = U1= U2
Câu 4: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 5 , R2 =10 ?
A. 15 B. 2 C. 5 D. 50
Lời giải: A. 15
Câu 5: Phát biểu nội dung định luật Ôm:
A. Cường độ dòng đện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn .
B. Cường độ dòng điện được đo bằng tỉ số giữa hiệu điện thế và điện trở.
C. Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và điện trở dây dẫn.
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1,R2 mắc song song ? Biết R1 = 4 ,R2 = 6
A. 2 B. 2,4 C. 10 D. 24
Lời giải: B. 2,4
Câu 7: Đơn vị đo điện trở:
A. mA , A B. mV,V,kV
C. ,K,M D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: B. mV,V,kV
Câu 8: Đại lượng không thay đổi trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là:
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện
C. Điện trở D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp:
A. Rtđ = R1 - R2. B. Rtđ = R1+ R2 .
C. Rtđ = R1. R2. D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: A. Rtđ = R1 - R2
Câu 10: khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi B. Giảm
C. Tăng tỉ lệ với hiệu điện thế . D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải: B. Giảm
Mức độ: Thông hiểu
Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu sai
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì:
Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn.
Đèn sáng càng mạnh.
Cường độ dòng diện qua đèn càng nhỏ.
Cả A và B đều đúng.
Lời giải: C
Câu 2. A- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ.
B- Đối với đoạn mạch song song, cường độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ.
C- Trong đoạn mạch song song, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm.
D- Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng các điện trở thành phần.
Lời giải: Chọn B
Câu 3.Trong số các kim loại là đồng, sắt, nhôm và vonfram kim loại nào dẫn điện kém nhất.
A- Vonfram C- Nhôm
B- Sắt D- đồng
Lời giải: D
Câu 4.A- Biến trở là điện trở có giá trị có thể thay đổi được.
B- Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C- Cả A, B đều đúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Cao Kỳ
Dung lượng: 174,50KB|
Lượt tài: 13
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)