HDSDPP

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu | Ngày 26/04/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: HDSDPP thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

12/5/2010
1
HƯỚNG DẪN
SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ BẰNG MICROSOFT POWERPOINT 2003
12/5/2010
2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Giới thiệu Microsoft PowerPoint 2003
I
12/5/2010
3
1. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003:
- Chọn Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Office PowerPoint 2003 hoặc biểu tượng trên màn hình
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
12/5/2010
4
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

2. Thoát khỏi Microsoft PowerPoint 2003:
Click vào nút thoát trên thanh tiêu đề.
Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
- Vào menu File  Chọn Exit.

12/5/2010
5
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
Thanh tiêu đề chứa tên tập tin
Thanh trình đơn
Thanh công cụ Standard
Thanh công cụ Format
Khuôn mẫu
Drawing
Công cụ vẽ, thay đổi thuộc tính các đối tượng
Nơi nhập nội dung
12/5/2010
6
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
3. Làm việc với tập tin:
a. Tạo mới một tập tin:
- File New.
- Ctrl +N.
Click vào biểu tượng trên thanh công cụ.

b. Lưu tập tin:
- File Save.
- Ctrl + S
- Click vào biểu tượng trên thanh công cụ.
12/5/2010
7
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

c. Mở tập tin đã có sẵn:
File Open tìm đường dẫn đến file cần mở.
Ctrl + O
Click vào biểu tượng trên thanh công cụ.


12/5/2010
8
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

4. Làm với các silde:
Tạo mới một silde: Insert New Slide hoặc nhấn Ctrl + M.
Xoá silde: Chọn slide muốn xoá, Edit Delete Slide hoặc nhấn Delete.
Sao chép các slide: Chọn slide cần sao, nhấn Ctrl + C. Click slide trước vị trí cần chép, nhấn Ctrl + V.
12/5/2010
9
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

- Thay đổi vị trí các slide: Trong cửa sổ Slides ta kích chọn Slide cần di chuyển và nhấn giữ Slide đó kéo tới vị trí đích và thả chuột.
12/5/2010
10
II. NHẬP VĂN BẢN VÀ ĐỊNH DẠNG
Làm việc với văn bản:
Vùng soạn thảo
Textbox dùng để nhập văn bản
12/5/2010
11
II. NHẬP VĂN BẢN VÀ ĐỊNH DẠNG
Định dạng ký tự:
- Chọn Textbox hoặc khối kí tự cần định dạng.
Đổi Font, size, màu...trên thanh định dạng.

Để định dạng font đầy đủ:
- Chọn menu Format Font
- Chọn các thông số định dạng.
- Đổi Font, size, màu...trên cửa sổ định dạng.

12/5/2010
12
II. NHẬP VĂN BẢN VÀ ĐỊNH DẠNG
2. Chèn các ký tự đặc biệt:
Đặt con trỏ tại vị trí muốn chèn ký tự
Vào Insert Symbol
Chọn Font
Chọn ký tự
- Nhấn Insert.
12/5/2010
13
II. NHẬP VĂN BẢN VÀ ĐỊNH DẠNG
3. Định dạng nền:
a. Dùng định dạng thiết kế có sẵn:
Fomat Slide Design.
- Bấm chuột phải vào mẫu cần chọn.
- Muốn thay đổi tất cả các Slide chọn Apply to All. Chỉ thay đổi Slide hiện tại chọn Apply to Selected Slide.
12/5/2010
14
II. NHẬP VĂN BẢN VÀ ĐỊNH DẠNG
b. Thay đổi màu nền (giữ nguyên mẫu thiết kế)
- Format Slide Design.
- Chọn Color Schemes.

c. Tuỳ chỉnh màu nền từng slide
- Format Background
12/5/2010
15
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
1. Chèn hình vẽ vào Slide:
Vào menu View  Toolbars Drawing (nếu chưa hiển thị)
Chọn biểu tượng Autoshape để vẽ đối tượng
Phím Shift + hình chữ nhật = hình vuông | Shift + hình bầu dục = hình tròn
12/5/2010
16
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
1. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): Tô màu đối tượng
Vẽ một hình  chuột phải  chọn Format AutoShape.
Fill: tô màu đối tượng
Line: tô đường viền
12/5/2010
17
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
1. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): Nhóm các đối tượng
Vẽ các đối tượng  chọn các đối tượng  Click chuột phải  Grouping  Group.
Group: nhóm các đối tượng
Ungroup: rã nhóm đối tượng
Regroup: nhóm lại các đối tượng sau khi
rã nhóm để chỉnh sửa
12/5/2010
18
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
1. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): Sắp xếp các đối tượng
Trong đó:
Bring to Front: sắp xếp ra trước.
Send to Back: sắp xếp ra sau.
Bring Fordward: sắp xếp ra trước 1 đối tượng.
Send Backward: sắp xếp ra sau 1 đối tượng.
Chọn đối tượng cần sắp xếp  click chuột phải  Order.
12/5/2010
19
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
1. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): Các thao tác khác
Tạo bóng đổ
Tạo liên kết
12/5/2010
20
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
2. Chèn hình ảnh:
Từ menu Insert  Picture  Clip Art hoặc From File.
Clip Art
Insert Picture From File
Chọn Organize clips để thêm hình…
12/5/2010
21
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
3. Chèn âm thanh:
- Từ menu Insert  chọn Movies and Sounds.
- Chọn Sound from File. - Chọn đường dẫn tới File âm thanh đó.
12/5/2010
22
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
4. Chèn Video clip:
- Từ menu Insert  chọn Movies and Sounds
- Chọn Movie from File.
12/5/2010
23
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
5. Tạo chữ nghệ thuật:
- Chọn Insert  Picture  WordArt, chọn kiểu trình bày trong danh mục và nhấn phím OK.
- Xoá dòng chữ Your Text Here, thay thế nội dung muốn trình bày và có thể thay đổi font chữ, cỡ chữ…
12/5/2010
24
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
6. Tạo bảng biểu:
Từ menu Insert  Table.
Table
Number of columns: số cột
Number of rows: số hàng
12/5/2010
25
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
6. Tạo bảng biểu (tt): Thao tác với Table
Trộn ô: bôi đen các ô cần trộn  Click chuột phải  Merge Cells.
Insert rows: chèn hàng.
Delete rows: xóa hàng.
Borders and Fill: tạo đường viền
và tô màu cho bảng.
12/5/2010
26
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
7. Chèn Header and Footer (Đầu trang và Chân trang):
Từ menu chọn View  Header and Footer
- Chọn Date and time  chọn Update automatically (thêm ngày hiện tại); nếu chọn Fixed: nhập ngày tháng năm tùy ý.
VD: 09/09/2009
- Chọn Slide number: thêm số trang.
Tab Slide
Apply to All: áp dụng cho các slide | Apply: áp dụng cho slide hiện hành
(tương tự đối với Notes and Handouts)
12/5/2010
27
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
8. Kết nối với tập tin hoặc trang Web:
Chọn Slide cần liên kết, chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
Từ menu Insert chọn Hyperlink (chèn liên kết) hoặc
Trên thanh công cụ Standard xuất hiện:

- Chọn Existing File or Web Page  Current Folder để chỉ đến file liên kết.
12/5/2010
28
III. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
9. Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:
Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc
trên thanh công cụ Standard
Trong phần Link To (liên kết đến) chọn Place in this Document (Tạo đối tượng kết nối với Slide trong bài trình diễn hiện hành.)
Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK.
12/5/2010
29
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
1. Sử dụng Slide Transition:
- Tạo hiệu ứng khi chuyển sang Slide khác.
- Chuyển sang chế độ Slide Sorter View: vào menu View  Slide Sorter hoặc biểu tượng
- Chọn một hay nhiều Slide cùng lúc.
Từ menu Slide Show  chọn Slide Transition.
Trong danh sách Apply to Selected Slides (bên phải cửa sổ soạn thảo), chọn hiệu ứng thích hợp.
Muốn chọn nhiều Slide cùng một lúc
thì click chọn một Slide, giữ phím Shift +
click chọn các Slide khác.
12/5/2010
30
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
1. Sử dụng Slide Transition (tt):
No transition: không chọn hiệu ứng.
Speed: chọn tốc độ khi trình diễn.
Sound: thêm âm thanh.
On mouse click: Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ứng khác.
Automatically after: quy định thời gian chuyển hiệu ứng tự động.
12/5/2010
31
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide:
Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc
Từ menu Slide Show  Custom Animation
Trong hộp thoại Custom Animation (Tùy chỉnh tính sinh động) phía bên phải màn hình, chọn Add Effect để thêm các hiệu ứng thích hợp.
12/5/2010
32
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
 Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)
 Hiệu ứng biến mất (Exit)
 Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện
 Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo
12/5/2010
33
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
Khi chọn hiệu ứng cho 1 đối tượng thì
sẽ xuất hiện hiệu ứng trong ô danh sách.
Muốn thay đổi hiệu ứng thì:
Click chọn 1 hay nhiều đối tượng.
Nút Change: thay đổi hiệu ứng khác.
Ô Start: thay đổi kiểu ra lệnh.
Ô Speed: thay đổi tốc độ.
Nút Re-Order: thay đổi trình tự hiệu ứng
Nút Play: xem trình diễn (trong màn hình
soạn thảo)


12/5/2010
34
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
a. EFFECT OPTIONS: (tùy chọn hiệu ứng)
Muốn thiết kế hay thay đổi các chi tiết khác của hiệu ứng đang áp dụng thì: click chuột phải, chọn:
Sound: thêm âm thanh cho hiệu ứng
After Animation: hiệu ứng phụ xảy ra
lúc thực hiện xong hiệu ứng chính.
12/5/2010
35
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
b. TIMING:
Start: kích hoạt hiệu ứng
Delay: thời gian chờ trước khi thực hiện hiệu ứng
Speed: cho biết thời gian trình diễn xong hiệu ứng
Repeat: số lần lặp lại của hiệu ứng
* None: không lặp lại.
* 2, 3, 4, 5, 10: số lần lặp lại.
* Until Next Click: lặp lại cho đến khi click chuột.
* Until End of Slide: lặp lại cho đến khi kết thúc Slide đó.


12/5/2010
36
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
c. TEXT ANIMATION: (hiệu ứng chữ)
Group Text: ấn định kiểu nhóm (group) ký tự
Automatically After: thời gian tự động
Inverse Order: thực hiện ngược
12/5/2010
37
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
3. Trình diễn Slide:
Từ menu Slide Show  chọn View Show
(hoặc F5) để xem trình diễn.
Nhấn Esc để thoát phần trình diễn, trở về
màn hình soạn thảo.
12/5/2010
38
IV. TRÌNH CHIẾU TẠO HIỆU ỨNG
4. Trình diễn Slide liên tục:
1
2
3
Từ menu Slide Show  Slide Transition, chọn
Automatically after, nhập thời gian trình diễn tự động  Chọn Apply to All Slides.
Từ menu Slide Show  Set Up Show 
chọn Loop continuously until ‘Esc’.
12/5/2010
39
Cách lập mail
Vào trang http://mail.yahoo.com
- Kick vào Nút "Sign Up" tại trang chủ.
12/5/2010
40
Chọn Yahoo! Việt Nam để sử dụng tiếng việt
12/5/2010
41
Điền thông tin vào các Form đăng ký
12/5/2010
42
12/5/2010
43
12/5/2010
44
Địa chỉ người nhận
12/5/2010
45
Có 3 dịch vụ mạnh nhất có thể tham khảo:
+ Gmail đăng ký tại:
http://gmail.com
+ Yahoo mail đăng ký tại :
http://mail.yahoo.com
+ Hotmail đăng ký tại:
http://hotmail.com
Một số Web tham khảo giáo án
http://violet.vn
www.giaovien.net
……
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)