HD sử dung MTBTtrong tính toán
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: HD sử dung MTBTtrong tính toán thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 18 – Ngày soạn 23/12/2012
Tiết 37: Thực hành tính giá trị của biểu thức đại số, tìm thương và số dư trong phép chia đa thức cho đa thức
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách sử dụng MTBT trong tính tính giá trị của biểu thức đại số, tìm thương và số dư trong phép chia đa thức cho đa thức
2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng thực hành tính toán bằng MTBT
3. Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xã trong giải toán
II. Chuẩn bị của GV và HS: MTBT
PP Dạy học: Thực hành luyện tập – Học hớp tác
III. Tiến trình bài học trên lớp:
1. Oån định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập ( MTBT) của HS
3. Bài mới: GV hướùng dẫn HS cách tính giá trị của BTĐS
{ Lưu ý khi HD học sinh tính toán nên vừa HD vừa cho HS thực hành và không nên viết sẵn bài tính lên bảng phụ vì nếu làm như vậy HS khó nhận ra cách bấm máy so với GV vừa HD vừa làm mẫu và HS thực hành theo}
I. Tính giá trị của biểu thức đại số:
Ví dụ 1 : Tính giá trị của y = 5x2 - 3x + 4 tại x = (2 , x = 3
Giải :
GV hướng dẫn: Có một số để tính GTBT
Cách 1: Tính từng ý ( Dùng phím nhớ ANS)
Aán phím : -2 = { Ghi -2 vào ô nhớ ANS}
Lưu ý trong suốt quá trình bấm phím công thức theo đề ra không bấm phím = ( Vì nếu bấm phím = thì ô nhớ sẽ thay đổi KQ sau khi bấm phím = sẽ đè lên giá trị x = -2)
Sau đó bấm tiếp 5ANS x2 -3ANS + 4 = ta có KQ = 30
(Đối với x = 3 cũng làm tương tự như trên )
Cách 2:
Lập công thức: 5 ALPHA X ( 3 ALPHA X + 4
Bấm tiếp phím CALC
MT hỏi X?
Nhập -2 = Ta có KQ 30
MT hỏi X?
Nhập 3 =
Ta có KQ 40
Cacùh 3:
Ấn (() 2 SHIFT STO X { Gán – 2 cho số nhớ XALPHA :
5 ALPHA X ( 3 ALPHA X + 4 = = Kết quả : 30
Với x = 3 ấn tiếp ( để đưa con trỏ về đầu dòng , ấn DEL để xóa dấu (() , ấn 3 ghi đè lên , ta có màn hình :
: , ấn = = Kết quả : 40
Ví dụ 2: Tính giá trị của 3xy2 + 2x2 y3 tại , y = ( 4
Ấn 1 2 SHIFT STO X { Gán cho X }
(() 4 SHIFT STO Y { Gán ( 4 cho Y}
Ấn tiếp ( ALPHA : 3 ALPHA X ALPHA Y + 2 ALPHA X ALPHA Y = = Kết quả : ( 8
Ví dụ 3 : Cho I = với x = 2,41; y = ( 3,17; z =
Giải :
Ấn 2.41 SHIFT STO X
(3.17 SHIFT STO Y
SHIFT STO A
Ấn tiếp ( ALPHA : {Làm tương tự như trên vàghi vào màn hình công thức}
( và ấn = =
Kết quả : I = ( 0,7918
Sau khi HS được GV hướng dẫn cách tính trên, GV cho HS làm bài tập thực hành sau
Bài tập thực hành
1) Tính giá trị của tại x = (1 , x = 5
( ĐS : (12 ; 150 )
2) Tính giá trị của
tại và y = 3 ; x = ( 4 và y = 2
ĐS : ; 152
3) Tính giá trị của tại , y = (2, z = 3
Tính tại x = 1 , y = 2 , z = 4
II. Tính giá trị của đa thức
1.Ví dụ1 : Tính giá trị của đa thức
tại x = ( 2 ,
Giải : Dùng ô nhớ A , B thay cho x , y
Ấn (() 2 SHIFT STO (() ( Gán (2 cho A ) 1 2 SHIFT STO B ( Gán cho B )
Ấn tiếp ( ALPHA : 1 2 ALPHA A
ALPHA B ( 3 ALPHA A ALPHA B ( 3 4 ALPHA A ALPHA B + ALPHA B ) = = Kết quả :
2.Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia
Giải
Ta biết phép chia có số dư là P (a)
Đặt P(x) =
thì số dư của phép chia là P(x) cho x – 5 là P(5)
Ta tính P(5)
Tiết 37: Thực hành tính giá trị của biểu thức đại số, tìm thương và số dư trong phép chia đa thức cho đa thức
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách sử dụng MTBT trong tính tính giá trị của biểu thức đại số, tìm thương và số dư trong phép chia đa thức cho đa thức
2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng thực hành tính toán bằng MTBT
3. Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xã trong giải toán
II. Chuẩn bị của GV và HS: MTBT
PP Dạy học: Thực hành luyện tập – Học hớp tác
III. Tiến trình bài học trên lớp:
1. Oån định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập ( MTBT) của HS
3. Bài mới: GV hướùng dẫn HS cách tính giá trị của BTĐS
{ Lưu ý khi HD học sinh tính toán nên vừa HD vừa cho HS thực hành và không nên viết sẵn bài tính lên bảng phụ vì nếu làm như vậy HS khó nhận ra cách bấm máy so với GV vừa HD vừa làm mẫu và HS thực hành theo}
I. Tính giá trị của biểu thức đại số:
Ví dụ 1 : Tính giá trị của y = 5x2 - 3x + 4 tại x = (2 , x = 3
Giải :
GV hướng dẫn: Có một số để tính GTBT
Cách 1: Tính từng ý ( Dùng phím nhớ ANS)
Aán phím : -2 = { Ghi -2 vào ô nhớ ANS}
Lưu ý trong suốt quá trình bấm phím công thức theo đề ra không bấm phím = ( Vì nếu bấm phím = thì ô nhớ sẽ thay đổi KQ sau khi bấm phím = sẽ đè lên giá trị x = -2)
Sau đó bấm tiếp 5ANS x2 -3ANS + 4 = ta có KQ = 30
(Đối với x = 3 cũng làm tương tự như trên )
Cách 2:
Lập công thức: 5 ALPHA X ( 3 ALPHA X + 4
Bấm tiếp phím CALC
MT hỏi X?
Nhập -2 = Ta có KQ 30
MT hỏi X?
Nhập 3 =
Ta có KQ 40
Cacùh 3:
Ấn (() 2 SHIFT STO X { Gán – 2 cho số nhớ XALPHA :
5 ALPHA X ( 3 ALPHA X + 4 = = Kết quả : 30
Với x = 3 ấn tiếp ( để đưa con trỏ về đầu dòng , ấn DEL để xóa dấu (() , ấn 3 ghi đè lên , ta có màn hình :
: , ấn = = Kết quả : 40
Ví dụ 2: Tính giá trị của 3xy2 + 2x2 y3 tại , y = ( 4
Ấn 1 2 SHIFT STO X { Gán cho X }
(() 4 SHIFT STO Y { Gán ( 4 cho Y}
Ấn tiếp ( ALPHA : 3 ALPHA X ALPHA Y + 2 ALPHA X ALPHA Y = = Kết quả : ( 8
Ví dụ 3 : Cho I = với x = 2,41; y = ( 3,17; z =
Giải :
Ấn 2.41 SHIFT STO X
(3.17 SHIFT STO Y
SHIFT STO A
Ấn tiếp ( ALPHA : {Làm tương tự như trên vàghi vào màn hình công thức}
( và ấn = =
Kết quả : I = ( 0,7918
Sau khi HS được GV hướng dẫn cách tính trên, GV cho HS làm bài tập thực hành sau
Bài tập thực hành
1) Tính giá trị của tại x = (1 , x = 5
( ĐS : (12 ; 150 )
2) Tính giá trị của
tại và y = 3 ; x = ( 4 và y = 2
ĐS : ; 152
3) Tính giá trị của tại , y = (2, z = 3
Tính tại x = 1 , y = 2 , z = 4
II. Tính giá trị của đa thức
1.Ví dụ1 : Tính giá trị của đa thức
tại x = ( 2 ,
Giải : Dùng ô nhớ A , B thay cho x , y
Ấn (() 2 SHIFT STO (() ( Gán (2 cho A ) 1 2 SHIFT STO B ( Gán cho B )
Ấn tiếp ( ALPHA : 1 2 ALPHA A
ALPHA B ( 3 ALPHA A ALPHA B ( 3 4 ALPHA A ALPHA B + ALPHA B ) = = Kết quả :
2.Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia
Giải
Ta biết phép chia có số dư là P (a)
Đặt P(x) =
thì số dư của phép chia là P(x) cho x – 5 là P(5)
Ta tính P(5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 179,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)