HD GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG HÓA LỚP 9 tỉnh Thái Nguyên.doc
Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: HD GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG HÓA LỚP 9 tỉnh Thái Nguyên.doc thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HD GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG HÓA LỚP 9 Thái Nguyên
CÂU 1: (4,5 điểm)
1. Khi cho dung dịch H3 PO4 Tác dụng với dung dịch NaOH tạo được dung dịch M.
a) Hỏi M có thể chứa những muối nào?
b) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm KOH vào dung dịch M
c) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm H3 PO4 (hoặc P2 O5) vào dung dịch M?
Viết phương trình húa học (PTHH) của cỏc phản ứng.
2. Hãy nêu một muối vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH , thoả mãn điều kiện:
a) Cả hai phản ứng đều có khí thoát ra.
b) Phản ứng với HCl có khí bay lên và phản ứng với NaOH có kết tủa.
c) Cả hai phản ứng đều tạo kết tủa.
Giải: 1/ Dung dịch H3 PO4 Tác dụng với dung dịch NaOH được dung dịch M
a) Dung dịch M chứa từ 1 đến 2 hoặc 3 muối tạo ra ở từng phương trình sau:
H3PO4 + NaOH ( NaH2PO4 + H2O (Muối Dihydro phôt-phat)
H3PO4 + 2NaOH ( Na2HPO4 + 2H2O (Muối Mono phôt-phat)
H3PO4 + 3NaOH ( Na3PO4 + 3H2O (Muối Natri phôt-phat)
b) Thêm dd KOH vào dung dịch M, vì dd KOH là bazơ mạnhnên có phản ứng:
3NaH2PO4 + 6KOH ( Na3PO4 + 2K3PO4 + 6H2O
3NaHPO4 + 3KOH ( 2Na3PO4 + K3PO4 + 3H2O
c) Thêm H3PO4 là 1 axít yếu vào dd M ta có phản ứng:(Như phần a/ có dư H3PO)
H3PO4 + 2Na3PO4 ( 3Na2HPO4
2H3PO4 + 2Na3PO4 ( 3NaH2PO4
H3PO4 + 2Na2HPO4 ( 2NaH2PO4
Nếu thay bằng P2O5 thì P2O5 kết hợp với H 2 O có sẵn trong dung dịch
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4 sau đó phản ứng xẫy ra như trên.
2/. Nếu cho một muối vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH thì
a/ Để cả hai phản ứng đều có khí thoát ra có thể chọn NH4HCO3; (NH4)2CO3 ; NH4HSO3 ; NH4HS... (là những muối lưỡng tính)
(NH4)2CO3 + 2HCl ( 2NH4Cl + CO2( + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH ( Na2CO3 + 3NH3( + 2H2O
...
b/. Để phản ứng với HCl có khí bay lên và phản ứng với NaOH có kết tủa ta chọn muối Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + 2HCl ( CaCl2 + 2CO2( + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH ( CaCO3( + Na2CO3 + 2H2O
c/. Để cả hai phản ứng đều tạo kết tủa ta chọn muối Mg(AlO2)2 hoặc Ag2SO4
Mg(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O ( MgCl2 + 2Al(OH)3(
Mg(AlO2)2 + 2NaOH ( Mg(OH)2 ( + 2NaAlO2
Hoặc: Ag2SO4 + 2HCl ( 2AgCl ( + H2SO4
Ag2SO4 + 2NaOH ( 2AgOH ( + Na2SO4
CÂU 2: (4,0 điểm)
1. Cho các bình đựng các oxit riêng không nhãn sau: MgO, Na2O, P2O5 và ZnO dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các bình trên (chỉ dùng hai hoá chất khác), viết PTHH của các phản ứng để minh họa.
2. Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) FeS2 + O2
b) Fe3O4 + HCl
c) Al2O3 + NaHSO4
d) Fe2O3 + CO FexOy + CO2
Giải :
1. Hai thuốc thử nhận biết nước và quỳ tím
- Cho 4 mẫu oxit đó vào nước ( Hai mẫu tan hoàn toàn là:
Na2O + H2O 2NaOH (*(
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Cho quỳ tím vào 2 dung dịch vừa thu được:
+ Quỳ tím làm xanh dd NaOH, nhận biết hợp chất gốc là Na2O
+ Quỳ tím đỏ dd H3PO4, nhận biết hợp chất gốc là P2O5
( Hai mẫu không tan lúc đầu ta lấy ngay dd NaOH (*( trên vào:
+ Mẫu tan là ZnO do có PU:
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
+ Mẫu không tan là MgO
2. Các PTHH và các điều kiện phản ứng như sau:
a) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
b) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
c) Al2O3 + 6NaHSO4 Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O
d) xFe2O3 + (3x-2y)CO 2FexOy + (3x-2y)CO2
CÂU 3: (3,0 điểm)
1. Trộn V1 lít dung dịch HCl 1M với V2 lít dung dịch
CÂU 1: (4,5 điểm)
1. Khi cho dung dịch H3 PO4 Tác dụng với dung dịch NaOH tạo được dung dịch M.
a) Hỏi M có thể chứa những muối nào?
b) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm KOH vào dung dịch M
c) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm H3 PO4 (hoặc P2 O5) vào dung dịch M?
Viết phương trình húa học (PTHH) của cỏc phản ứng.
2. Hãy nêu một muối vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH , thoả mãn điều kiện:
a) Cả hai phản ứng đều có khí thoát ra.
b) Phản ứng với HCl có khí bay lên và phản ứng với NaOH có kết tủa.
c) Cả hai phản ứng đều tạo kết tủa.
Giải: 1/ Dung dịch H3 PO4 Tác dụng với dung dịch NaOH được dung dịch M
a) Dung dịch M chứa từ 1 đến 2 hoặc 3 muối tạo ra ở từng phương trình sau:
H3PO4 + NaOH ( NaH2PO4 + H2O (Muối Dihydro phôt-phat)
H3PO4 + 2NaOH ( Na2HPO4 + 2H2O (Muối Mono phôt-phat)
H3PO4 + 3NaOH ( Na3PO4 + 3H2O (Muối Natri phôt-phat)
b) Thêm dd KOH vào dung dịch M, vì dd KOH là bazơ mạnhnên có phản ứng:
3NaH2PO4 + 6KOH ( Na3PO4 + 2K3PO4 + 6H2O
3NaHPO4 + 3KOH ( 2Na3PO4 + K3PO4 + 3H2O
c) Thêm H3PO4 là 1 axít yếu vào dd M ta có phản ứng:(Như phần a/ có dư H3PO)
H3PO4 + 2Na3PO4 ( 3Na2HPO4
2H3PO4 + 2Na3PO4 ( 3NaH2PO4
H3PO4 + 2Na2HPO4 ( 2NaH2PO4
Nếu thay bằng P2O5 thì P2O5 kết hợp với H 2 O có sẵn trong dung dịch
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4 sau đó phản ứng xẫy ra như trên.
2/. Nếu cho một muối vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH thì
a/ Để cả hai phản ứng đều có khí thoát ra có thể chọn NH4HCO3; (NH4)2CO3 ; NH4HSO3 ; NH4HS... (là những muối lưỡng tính)
(NH4)2CO3 + 2HCl ( 2NH4Cl + CO2( + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH ( Na2CO3 + 3NH3( + 2H2O
...
b/. Để phản ứng với HCl có khí bay lên và phản ứng với NaOH có kết tủa ta chọn muối Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + 2HCl ( CaCl2 + 2CO2( + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH ( CaCO3( + Na2CO3 + 2H2O
c/. Để cả hai phản ứng đều tạo kết tủa ta chọn muối Mg(AlO2)2 hoặc Ag2SO4
Mg(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O ( MgCl2 + 2Al(OH)3(
Mg(AlO2)2 + 2NaOH ( Mg(OH)2 ( + 2NaAlO2
Hoặc: Ag2SO4 + 2HCl ( 2AgCl ( + H2SO4
Ag2SO4 + 2NaOH ( 2AgOH ( + Na2SO4
CÂU 2: (4,0 điểm)
1. Cho các bình đựng các oxit riêng không nhãn sau: MgO, Na2O, P2O5 và ZnO dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các bình trên (chỉ dùng hai hoá chất khác), viết PTHH của các phản ứng để minh họa.
2. Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) FeS2 + O2
b) Fe3O4 + HCl
c) Al2O3 + NaHSO4
d) Fe2O3 + CO FexOy + CO2
Giải :
1. Hai thuốc thử nhận biết nước và quỳ tím
- Cho 4 mẫu oxit đó vào nước ( Hai mẫu tan hoàn toàn là:
Na2O + H2O 2NaOH (*(
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Cho quỳ tím vào 2 dung dịch vừa thu được:
+ Quỳ tím làm xanh dd NaOH, nhận biết hợp chất gốc là Na2O
+ Quỳ tím đỏ dd H3PO4, nhận biết hợp chất gốc là P2O5
( Hai mẫu không tan lúc đầu ta lấy ngay dd NaOH (*( trên vào:
+ Mẫu tan là ZnO do có PU:
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
+ Mẫu không tan là MgO
2. Các PTHH và các điều kiện phản ứng như sau:
a) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
b) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
c) Al2O3 + 6NaHSO4 Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O
d) xFe2O3 + (3x-2y)CO 2FexOy + (3x-2y)CO2
CÂU 3: (3,0 điểm)
1. Trộn V1 lít dung dịch HCl 1M với V2 lít dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: 22,29KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)