HD cham vat ly vao 10 (09-10) DE C.doc
Chia sẻ bởi Hồ Xuân Phương |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: HD cham vat ly vao 10 (09-10) DE C.doc thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
hướng dẫn chấm và cho điểm môn Vật lý - Thi vào 10. Năm học 2009 - 2010
đề C
TT
Nội dung và cách phân phối điểm
Cho điểm
Bài 1
(4 điểm)
1. Dựng ảnh nêu đặc điểm ảnh:
Vẽ hình đúng (không nhất thiết phải nêu cách vẽ)
1,5 đ
Nhận xét được: ảnh A`B` cùng chiều với AB; A`B` < AB
0,5 đ
Nhận xét được: ảnh A`B` là ảnh ảo
0,5 đ
2. Xác định h` và d`
Từ hình vẽ: ABIO là hình chữ nhật B` là giao điểm của hai đường chéo AI và BO A`B` là đường trung bình của tam giác ABO
0,5 đ
cm
0,5 đ
A` là trung điểm của AO cm
0,5 đ
Bài 2
(2 điểm)
1. ý nghĩa
110 V là hiệu điện thế định mức của bóng đèn và 55 W là công suất định mức của bóng đèn
0,5 đ
Nếu đạt được Uđ = Uđm = 110 V thì bóng đèn sẽ đạt được Pđ = Pđm = 55 W, đèn sáng bình thường.
0,5 đ
2. Xác định độ sáng và phần trăm công suất đạt được:
Iđm = Pđm/Uđm = 55/110 = 0,5 A > Iđ = 0,4 A đèn sáng yếu hơn bình thường
0,5 đ
áp dụng công thức: P = I2..R
Pđ/Pđm = Iđ2.Rđ/I2đm.Rđ = (Iđ/Iđm)2 = (0,4/0,5)2 = 0,64 = 64 %
0,5 đ
Bài 3
(4 điểm)
1. Xác định hiệu điện thế UAB
RAB = R1 + R2 = 5 + 20 = 25
0,5 đ
UAB = I.RAB = 2.25 = 50V
0,5 đ
2. Mắc thêm bóng đèn, xác định các đại lượng
Vẽ sơ đồ và tính Rtđ
Vẽ sơ đồ đúng
(trong sơ đồ mạch điện, học sinh vẽ bóng đèn theo kí hiệu hoặc đều được chấp nhận)
0,5 đ
Rtđ = R1 + R23 =
0,5 đ
b) Tính Pđm của đèn
I = I1 = UAB/Rtđ = 50/12,5 = 4A UCB = I.R23 = 4.7,5 = 30 V
0,5 đ
Pđm = W
0,5 đ
c) Tìm hiểu độ sáng của đèn
Ban đầu: RAB = 12,5sau khi thay đổi, dễ nhận thấy R`AB > R2 = 20
mà UAB không đổi nên cường độ giảm . Đồng thời, vì điện trở mạch song song nhỏ hơn một điện trở thành phần, nên R`CB = R13 < R1 = 5
điện trở đoạn mạch CB giảm.
0,5 đ
U`đ = I`. R`CB giảm ộ sáng của đèn giảm xuống và giảm đáng kể.
(Trong phần này,nếu học sinh vẫn tính toán cụ thể và có câu trả lời đúng cho 0,25 đ vì cách tính toán đã dùng ở câu a và câu b)
0,5 đ
Chú ý: Trong quá trình chấm thi, nếu thí sinh giải theo cách khác
đề C
TT
Nội dung và cách phân phối điểm
Cho điểm
Bài 1
(4 điểm)
1. Dựng ảnh nêu đặc điểm ảnh:
Vẽ hình đúng (không nhất thiết phải nêu cách vẽ)
1,5 đ
Nhận xét được: ảnh A`B` cùng chiều với AB; A`B` < AB
0,5 đ
Nhận xét được: ảnh A`B` là ảnh ảo
0,5 đ
2. Xác định h` và d`
Từ hình vẽ: ABIO là hình chữ nhật B` là giao điểm của hai đường chéo AI và BO A`B` là đường trung bình của tam giác ABO
0,5 đ
cm
0,5 đ
A` là trung điểm của AO cm
0,5 đ
Bài 2
(2 điểm)
1. ý nghĩa
110 V là hiệu điện thế định mức của bóng đèn và 55 W là công suất định mức của bóng đèn
0,5 đ
Nếu đạt được Uđ = Uđm = 110 V thì bóng đèn sẽ đạt được Pđ = Pđm = 55 W, đèn sáng bình thường.
0,5 đ
2. Xác định độ sáng và phần trăm công suất đạt được:
Iđm = Pđm/Uđm = 55/110 = 0,5 A > Iđ = 0,4 A đèn sáng yếu hơn bình thường
0,5 đ
áp dụng công thức: P = I2..R
Pđ/Pđm = Iđ2.Rđ/I2đm.Rđ = (Iđ/Iđm)2 = (0,4/0,5)2 = 0,64 = 64 %
0,5 đ
Bài 3
(4 điểm)
1. Xác định hiệu điện thế UAB
RAB = R1 + R2 = 5 + 20 = 25
0,5 đ
UAB = I.RAB = 2.25 = 50V
0,5 đ
2. Mắc thêm bóng đèn, xác định các đại lượng
Vẽ sơ đồ và tính Rtđ
Vẽ sơ đồ đúng
(trong sơ đồ mạch điện, học sinh vẽ bóng đèn theo kí hiệu hoặc đều được chấp nhận)
0,5 đ
Rtđ = R1 + R23 =
0,5 đ
b) Tính Pđm của đèn
I = I1 = UAB/Rtđ = 50/12,5 = 4A UCB = I.R23 = 4.7,5 = 30 V
0,5 đ
Pđm = W
0,5 đ
c) Tìm hiểu độ sáng của đèn
Ban đầu: RAB = 12,5sau khi thay đổi, dễ nhận thấy R`AB > R2 = 20
mà UAB không đổi nên cường độ giảm . Đồng thời, vì điện trở mạch song song nhỏ hơn một điện trở thành phần, nên R`CB = R13 < R1 = 5
điện trở đoạn mạch CB giảm.
0,5 đ
U`đ = I`. R`CB giảm ộ sáng của đèn giảm xuống và giảm đáng kể.
(Trong phần này,nếu học sinh vẫn tính toán cụ thể và có câu trả lời đúng cho 0,25 đ vì cách tính toán đã dùng ở câu a và câu b)
0,5 đ
Chú ý: Trong quá trình chấm thi, nếu thí sinh giải theo cách khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Xuân Phương
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)