HD chấm Tiếng Anh 9 - HSG tỉnh Ninh Bình 2012-2013

Chia sẻ bởi Đinh Xuân Lâm | Ngày 10/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: HD chấm Tiếng Anh 9 - HSG tỉnh Ninh Bình 2012-2013 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH BÌNH

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TIẾNG ANH


Tổng số điểm của bài thi là 20, cụ thể như sau:
PART
Đáp án

Điểm

A.
LISTENING
3 điểm

Section 1:.Mỗi ý đúng 0,2 điểm
1. T , 2. F, 3. F, 4. T, 5. T
Section 2: Mỗi ý đúng 0,2 điểm
1. mountain; 2. price; 3. $50; 4. simplicity, 5. cycles
Section 3: Mỗi ý đúng 0, 25 điểm
1. Its name is Buddy/It`s Buddy/Buddy
2. Yes, it can.
3. It gets excited/excited
4. The dog fetch the boy`s mother/Mum/ mother
3.0

A
PHONETICS
1 điểm

Section 4: Mỗi ý đúng 0,1 điểm
1. B 2. D 3. A 4. A 5. B
Section 5: Mỗi ý đúng 0,1 điểm
1. C 2. D 3. D 4. A 5. C

1,0


B.
VOCABULARY AND GRAMMAR.
(6.5 điểm)
I. Mỗi ý đúng được 0.15 điểm.
1. D. be completed
2. D. B and C
3. A. minimize
4. B. mind
5. B. voluntarily
6. B. crying
7. D. A and C
8. B. A
9. C. to working
10. A. wouldn’t have succeeded

1,5


II. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
1. harmless 4. unpoluted
2. specialists 5. beautify
3. surrounding 6. attentively




5. had 4. unpoluted
5. beautify
6. attentively






10. is increasing

1.5




III. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
1. have been killed 4. smoking
2. would die 5. had passed
3. did the police suspect 6. wouldn`t have

1.5


IV. Mỗi ý đúng được 0.2 điểm.(tìm được lỗi 0,1 điểm, sửa được 0,1 điểm)
1. D → satisfying 6. C → furniture that was
2. B → they are 7. B → (
3. A → is 8. C → Because of
4. A → badly constructed 9. B → have
5. A → to whom 10. B → to

5. A ( to whom 10. B ( to







2,0

C.
READING.
(6 điểm)
I. Mỗi ý đúng được 0.4 điểm.
1. C 2. C 3. D 4. C 5. B

2.0


II. Mỗi ý đúng 0, 2 điểm
1. almost 2. was 3. named/called
4. different 5. customers 6. fewer
7. between 8. example 9. a
10 . do
2,0


III. Mỗi ý đúng 0, 2 điểm
1. A 2. B 3. D 4. B 5. A
6. A 7. D 8. B 9. C 10. B
2.0

D.
WRITING.
(3,5 điểm)
I. Mỗi ý đúng được 0.2 điểm.
1.Jane has been a TV presenter for 5 years
2. Impressive as the building was, it wasn’t to my taste
3. Unless he work hard, your parents wont be happy.
4. Anyone who understands this book is cleverer than I am.
5. No sooner had they left their office than the bomb exploded.
1, 0


II. Mỗi ý đúng được 0.2 điểm.
1. Despite her beauty and intelligence/being beautiful and intelligent, she didn’t win the Miss World competition.
2. If he had been obedient, the manager wouldn’t have been angry.
3. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is.
4. The student regrets not having prepared (preparing) for the lesson.
5. The child had difficulty (in) opening the window.
1.0


III. 1,5 điểm: Cách cho điểm như sau:
1. Organization and structure: 0,25 điểm
2. Content: 0,5 điểm. .
3. Vocabulary; 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Xuân Lâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)