Hay lam day
Chia sẻ bởi Ngô Hoàng Ngọc Trang |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: hay lam day thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 2013,86 là
Câu 2: Số tự nhiên bé nhất lớn hơn 1910,79 là số
Câu 3: 75 kg 75 g = kg
Câu 4: 12 km 68 m = km
Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó. Trả lời: Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là m.
Câu 6: =
Câu 7: =
Câu 8: Trung bình cộng của các số chẵn có 3 chữ số bằng
Câu 9: Tổng của 2 số tự nhiên bằng 630. Tìm số bé biết, nếu bớt số bé 19 đơn vị và thêm vào số lớn đi 19 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Trả lời: Số bé là
Câu 10: Trung bình cộng của các số lẻ nhỏ hơn 2014 bằng
ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN – LỚP 5
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 102x 12 – (343 : 7 + 285)
b/
Bài 2: Tìm X, biết:
110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6
Bài 3:Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Tìm số thứ hai và số thứ ba.
Bài 4:Hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ 15 phút một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe gắn máy từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 30km/ giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 5:Hai anh em Thuận và Thảo chia nhau một miếng đất hình thang vuông ABCD có đường cao 45m. Đáy bé bằng đáy lớn và hiệu giữa hai đáy là 42m (như hình vẽ).
a/ Tính diện tích miếng đất hình thang vuông ABCD.
b/ Tìm diện tích đất đã chia cho Thuận và Thảo.
--------------------------------------------------------
ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Bài 1:
Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25
b/ 97 x 29 + 29 x 2 + 29
c/ 200 : 2 x 29
Bài 2:
Tìm X, biết:
42 – X = 105 : 15 + 18
Bài 3:Trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm số đó.
Bài 4:Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất chứa nhiều hơn năng thứ hai 12 quyển. Số ngăn sách trong ngăn thứ ba bằng tổng số sách trong tủ. Tìm số sách trong mỗi ngăn tủ đó.
Bài 5:Một miếng đất hình thang vuông ABCD có đáy lớn 126m, đáy bé 24m và chiều cao kém đáy lớn 58m, người ta cắt một phần của miếng đất để mở đường (như hình vẽ).
Tìm diện tích phần đất ABCE đã bị cắt, biết EC = DC
A B
D E C
ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 250 x 12 – (242 + 302 x 2,5)
b/ + + + + +
Bài 2:Tìm X biết:
( X – 21 x 13) : 11 + 39
Bài 3:Tổng của ba số là 2003. Số lớn nhất hơn tổng hai số kia là 55. Nếu bớt số thứ hai đi 38 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ ba. Tìm ba số đó.
Bài 4:An và Bình có tất cả 68 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì Bình sẽ nhiều hơn An 2 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn.
Bài 5:Một hình thang có đáy bé dài 1,8m, đáy lớn bằng đáy bé. Khi kéo dài đáy lớn thêm 8dm thì diện tích hình thang tăng thêm 48dm2 . Tìm diện tích hình thang lúc đầu.
-------------------------------------
ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ (440 + 480 : 12) – 120 : 0,25 + 7,8 x 3,5 x 2
b/ 6 : - 1 x
4 x
Câu 2: Số tự nhiên bé nhất lớn hơn 1910,79 là số
Câu 3: 75 kg 75 g = kg
Câu 4: 12 km 68 m = km
Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó. Trả lời: Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là m.
Câu 6: =
Câu 7: =
Câu 8: Trung bình cộng của các số chẵn có 3 chữ số bằng
Câu 9: Tổng của 2 số tự nhiên bằng 630. Tìm số bé biết, nếu bớt số bé 19 đơn vị và thêm vào số lớn đi 19 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Trả lời: Số bé là
Câu 10: Trung bình cộng của các số lẻ nhỏ hơn 2014 bằng
ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN – LỚP 5
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 102x 12 – (343 : 7 + 285)
b/
Bài 2: Tìm X, biết:
110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6
Bài 3:Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Tìm số thứ hai và số thứ ba.
Bài 4:Hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ 15 phút một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe gắn máy từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 30km/ giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 5:Hai anh em Thuận và Thảo chia nhau một miếng đất hình thang vuông ABCD có đường cao 45m. Đáy bé bằng đáy lớn và hiệu giữa hai đáy là 42m (như hình vẽ).
a/ Tính diện tích miếng đất hình thang vuông ABCD.
b/ Tìm diện tích đất đã chia cho Thuận và Thảo.
--------------------------------------------------------
ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Bài 1:
Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25
b/ 97 x 29 + 29 x 2 + 29
c/ 200 : 2 x 29
Bài 2:
Tìm X, biết:
42 – X = 105 : 15 + 18
Bài 3:Trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm số đó.
Bài 4:Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất chứa nhiều hơn năng thứ hai 12 quyển. Số ngăn sách trong ngăn thứ ba bằng tổng số sách trong tủ. Tìm số sách trong mỗi ngăn tủ đó.
Bài 5:Một miếng đất hình thang vuông ABCD có đáy lớn 126m, đáy bé 24m và chiều cao kém đáy lớn 58m, người ta cắt một phần của miếng đất để mở đường (như hình vẽ).
Tìm diện tích phần đất ABCE đã bị cắt, biết EC = DC
A B
D E C
ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 250 x 12 – (242 + 302 x 2,5)
b/ + + + + +
Bài 2:Tìm X biết:
( X – 21 x 13) : 11 + 39
Bài 3:Tổng của ba số là 2003. Số lớn nhất hơn tổng hai số kia là 55. Nếu bớt số thứ hai đi 38 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ ba. Tìm ba số đó.
Bài 4:An và Bình có tất cả 68 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì Bình sẽ nhiều hơn An 2 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn.
Bài 5:Một hình thang có đáy bé dài 1,8m, đáy lớn bằng đáy bé. Khi kéo dài đáy lớn thêm 8dm thì diện tích hình thang tăng thêm 48dm2 . Tìm diện tích hình thang lúc đầu.
-------------------------------------
ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ (440 + 480 : 12) – 120 : 0,25 + 7,8 x 3,5 x 2
b/ 6 : - 1 x
4 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Hoàng Ngọc Trang
Dung lượng: 418,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)