Hay
Chia sẻ bởi Sy Do Pro |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: hay thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT BẮC BÌNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2011 - 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
Bảy mươi ba
……………………………………………..
…………………………………………….
45
Câu 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S (1điểm )
Đ 3 dm = 30 cm
S
22 giờ hay 9 giờ tối
Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 4 B.3
C. 2 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
100 – 66 45 + 6 86 – 29 29 + 13
Câu 2 (2 điểm).Tớnh:
12kg – 5kg = ……. 18cm - 9 cm =…………..
63 + 37 =……… 98 – 17 + 12 = …………..
…………………………..
Câu 3 (1 điểm).Tỡm x:
a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52
Câu 4(2 điểm). Năm nay bà 72 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 5(1 điểm).
a/ Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
A . . B
b/ Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011– 2012
Môn: Toán – Lớp 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Viết đúng mỗi phần, cho 0,5 điểm.
Câu 2(1 điểm). Điền đúng mỗi phần, cho 0,5 điểm.
Câu 3(1 điểm). Mỗi phần khoanh đúng, cho 0,5 điểm.
Chọn C
Chọn B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(2 điểm). Mỗi phép tính thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm.
Câu 2(2 điểm). Mỗi phần tính đúng, cho 0,5 điểm.
Câu 3(1 điểm). Mỗi phần thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm.
a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52
x = 85 - 46 (0,25 điểm) x = 52 - 17 (0,25 điểm)
x = 39 (0,25 điểm) x = 35 (0,25 điểm)
Câu 4(2 điểm)
Tuổi của mẹ năm nay là: (0,5 điểm)
72 – 29 = 43 (tuổi) (1điểm)
Đáp số: 43 tuổi (0,5 điểm)
HS có thể có câu lời giải khác song vẫn đảm bảo nội dung bài toán.
Nếu phép tính sai, không cho điểm cả bài.
Câu 5(1 điểm). Làm đúng mỗi phần, cho 0,5 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2011 - 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
Bảy mươi ba
……………………………………………..
…………………………………………….
45
Câu 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S (1điểm )
Đ 3 dm = 30 cm
S
22 giờ hay 9 giờ tối
Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 4 B.3
C. 2 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
100 – 66 45 + 6 86 – 29 29 + 13
Câu 2 (2 điểm).Tớnh:
12kg – 5kg = ……. 18cm - 9 cm =…………..
63 + 37 =……… 98 – 17 + 12 = …………..
…………………………..
Câu 3 (1 điểm).Tỡm x:
a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52
Câu 4(2 điểm). Năm nay bà 72 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 5(1 điểm).
a/ Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
A . . B
b/ Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011– 2012
Môn: Toán – Lớp 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Viết đúng mỗi phần, cho 0,5 điểm.
Câu 2(1 điểm). Điền đúng mỗi phần, cho 0,5 điểm.
Câu 3(1 điểm). Mỗi phần khoanh đúng, cho 0,5 điểm.
Chọn C
Chọn B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(2 điểm). Mỗi phép tính thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm.
Câu 2(2 điểm). Mỗi phần tính đúng, cho 0,5 điểm.
Câu 3(1 điểm). Mỗi phần thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm.
a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52
x = 85 - 46 (0,25 điểm) x = 52 - 17 (0,25 điểm)
x = 39 (0,25 điểm) x = 35 (0,25 điểm)
Câu 4(2 điểm)
Tuổi của mẹ năm nay là: (0,5 điểm)
72 – 29 = 43 (tuổi) (1điểm)
Đáp số: 43 tuổi (0,5 điểm)
HS có thể có câu lời giải khác song vẫn đảm bảo nội dung bài toán.
Nếu phép tính sai, không cho điểm cả bài.
Câu 5(1 điểm). Làm đúng mỗi phần, cho 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Sy Do Pro
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)