Hạnh kiểm tháng 4
Chia sẻ bởi đới thị vân anh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: hạnh kiểm tháng 4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HẠNH KIỂM THÁNG 4
STT
Họ và tên
Tổng điểm
Hạnh kiểm
Nhận xét
1
Lại Viết Tùng Anh
10
B
- Hay mất trật tự
- Hay không học và làm bài.
- Một số lần không chép bài.
2
Lê Đức Anh
–103
C
- Hay mất trật tự
- Hay không học và làm bài.
- Nhiều lần không chép bài.
3
Nguyễn Đức Anh
17
B
- Chưa hăng hái phát biểu.
- Chưa chăm học.
4
Phạm Thị Diệu Anh
14
B
- Chưa chăm học.
5
Trần Tuấn Anh
11
B
- Chưa chăm học.
6
Trần Tiến Anh
–242
D
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
- Hay mất trật tự.
- Hay đánh nhau.
- Hay chống đối cán bộ lớp.
- Điểm thi không môn nào trên trung bình nhiều lần.
7
Đào Ngọc Ánh
27
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
8
Nguyễn Thái Bình
15
B
- Chưa chăm học.
- Mất trật tự.
9
Phạm Anh Dũng
12
B
- Hay mất trật tự.
- Không làm bài và học bài.
10
Hoàng Mạnh Dũng
–217
D
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
- Hay mất trật tự.
11
Nguyễn Thị Hương Giang
29
A
- Ngoan, trật tự.
- Chưa hăng hái phát biểu.
12
Vũ Lê Ngân Hà
D
- Không kí sổ tu dưỡng.
- Chưa chăm học.
13
Hoàng Minh Hiếu
–205
D
- Thông minh nhưng lười học.
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
15
Nguyễn Mạnh Hùng
25
B
- Hay mất trật tự.
- Lười học
15
Đỗ Quang Huy
–135
C
- Thông minh nhưng lười học.
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
16
Nguyễn Quang Huy
–201
D
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
17
Trần Nhật Huy
–105
C
- Thông minh nhưng lười học.
- Hay mất trật tự.
18
Trần Phúc Hưng
–7
B
- Hay mất trật tự
19
Trần Đăng Bạch Dương
4
B
- Hay sai đồng phục
20
Nguyễn Thị Mai Hương
29
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
21
Trần Trung Kiên
–9
B
- Chưa chăm học.
22
Trần Tất Lãm
30
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
23
Phạm Thị Khánh Linh
27
B
- Ngoan, trật tự.
- Chưa hăng hái phát biểu.
24
Phạm Thùy Linh
–2
B
- Hay mất trật tự.
25
Vũ Thị Thùy Linh
28
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
26
Trần Phương Linh
30
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
27
Bùi Quốc Long
–207
D
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
- Hay mất trật tự.
- Hay chống đối cán bộ lớp.
28
Vũ Thành Long
–165
C
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
- Hay mất trật tự.
29
Trần Đức Lương
–103
C
- Hay mất trật tự.
- Hay không học và làm bài.
30
Nguyễn Khánh Ly
25
B
- Hay mất trật tự.
31
Nguyễn Hà My
33
A
- Ngoan, hăng hái, thông minh.
32
Nguyễn Hồng Nam
32
A
- Hăng hái, hay mất trật tự.
33
Nguyễn Thị Quỳnh Nga
28
A
- Ngoan, chưa hăng hái.
34
Trần Thị Ngân
36
A
- Ngoan, hăng hái, thông minh.
35
Nguyễn Minh Ngọc
–35
B
- Lười học, hay mất trật tự, ăn quà .
36
Trần Huy Phong
STT
Họ và tên
Tổng điểm
Hạnh kiểm
Nhận xét
1
Lại Viết Tùng Anh
10
B
- Hay mất trật tự
- Hay không học và làm bài.
- Một số lần không chép bài.
2
Lê Đức Anh
–103
C
- Hay mất trật tự
- Hay không học và làm bài.
- Nhiều lần không chép bài.
3
Nguyễn Đức Anh
17
B
- Chưa hăng hái phát biểu.
- Chưa chăm học.
4
Phạm Thị Diệu Anh
14
B
- Chưa chăm học.
5
Trần Tuấn Anh
11
B
- Chưa chăm học.
6
Trần Tiến Anh
–242
D
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
- Hay mất trật tự.
- Hay đánh nhau.
- Hay chống đối cán bộ lớp.
- Điểm thi không môn nào trên trung bình nhiều lần.
7
Đào Ngọc Ánh
27
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
8
Nguyễn Thái Bình
15
B
- Chưa chăm học.
- Mất trật tự.
9
Phạm Anh Dũng
12
B
- Hay mất trật tự.
- Không làm bài và học bài.
10
Hoàng Mạnh Dũng
–217
D
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
- Hay mất trật tự.
11
Nguyễn Thị Hương Giang
29
A
- Ngoan, trật tự.
- Chưa hăng hái phát biểu.
12
Vũ Lê Ngân Hà
D
- Không kí sổ tu dưỡng.
- Chưa chăm học.
13
Hoàng Minh Hiếu
–205
D
- Thông minh nhưng lười học.
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
15
Nguyễn Mạnh Hùng
25
B
- Hay mất trật tự.
- Lười học
15
Đỗ Quang Huy
–135
C
- Thông minh nhưng lười học.
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
16
Nguyễn Quang Huy
–201
D
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
17
Trần Nhật Huy
–105
C
- Thông minh nhưng lười học.
- Hay mất trật tự.
18
Trần Phúc Hưng
–7
B
- Hay mất trật tự
19
Trần Đăng Bạch Dương
4
B
- Hay sai đồng phục
20
Nguyễn Thị Mai Hương
29
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
21
Trần Trung Kiên
–9
B
- Chưa chăm học.
22
Trần Tất Lãm
30
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
23
Phạm Thị Khánh Linh
27
B
- Ngoan, trật tự.
- Chưa hăng hái phát biểu.
24
Phạm Thùy Linh
–2
B
- Hay mất trật tự.
25
Vũ Thị Thùy Linh
28
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
26
Trần Phương Linh
30
A
- Chưa hăng hái phát biểu.
27
Bùi Quốc Long
–207
D
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
- Hay mất trật tự.
- Hay chống đối cán bộ lớp.
28
Vũ Thành Long
–165
C
- Không bao giờ học bài và làm bài.
- Không ghi chép bài trên lớp.
- Không đủ sách vở.
- Hay mất trật tự.
29
Trần Đức Lương
–103
C
- Hay mất trật tự.
- Hay không học và làm bài.
30
Nguyễn Khánh Ly
25
B
- Hay mất trật tự.
31
Nguyễn Hà My
33
A
- Ngoan, hăng hái, thông minh.
32
Nguyễn Hồng Nam
32
A
- Hăng hái, hay mất trật tự.
33
Nguyễn Thị Quỳnh Nga
28
A
- Ngoan, chưa hăng hái.
34
Trần Thị Ngân
36
A
- Ngoan, hăng hái, thông minh.
35
Nguyễn Minh Ngọc
–35
B
- Lười học, hay mất trật tự, ăn quà .
36
Trần Huy Phong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đới thị vân anh
Dung lượng: 19,52KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)