Hàng và lớp

Chia sẻ bởi Mai Thi Can | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

môn toán: lớp 4
HÀNG VÀ LỚP
Kiểm tra bài cũ
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; ............. ; ............. ; ............. ;
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; ............. ; ............. ; ............. ;
e) 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; ............. ; ............. ; ............. ;
399 300
399 970
456 787


456 788

456 789
399 980
399 990
399 400
399 500
* Hàng đơn vị ,hàng chục , hàng trăm hợp thành lớp đơn vị
* Hàng nghìn ,hàng chục nghìn , hàng trăm nghìn hợp thành lớp đơn vị
Năm mươi bốn nghìn không trăm linh hai
Sáu mươi lăm nghìn ba trăm
4
5
2
1
3
2
0
3
4
5
1
9
2
8
0
0
65 300
912
45 213
Bài 1 :Viết theo mẫu
Bài 2 a ,Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào , lớp nào ?
46 307 , 56 032 ,
123 517 , 305 804 , 906 783 .
Số 3 thuộc hàng trăm lớp đơn vị
Số 3 thuộc hàng chục lớp đơn vị
Số 3 thuộc hàng nghìn lớp nghìn
Số 3 thuộc hàng trăm nghìn
lớp nghìn
Số 3 thuộc hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Bài 2b. Ghi giá trị chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu )
700
7 000
70 000
70
700 000
Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng
( theo mẫu )
52 314 , 503 060 , 83 760 , 176 091
Mẫu : 52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4
83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60
503 060 = 500 000 + 3000 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1
Về nhà học thuộc
Về nhà học thuộc
*Lớp đơn vị gồm có hàng đơn vị ,chục, trăm
*Lớp nghìn gồm có hàng nghìn ,chục nghìn , trăm nghìn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thi Can
Dung lượng: 2,79MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)