Hàng và lớp

Chia sẻ bởi Đinh Thanh | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Chào
mừng
quí thầy cô
về dự giờ lớp 4A !
Người dạy : ẹinh Thanh

Chào
mừng
quí thầy cô
về dự giờ lớp 4A !
Người dạy : ẹinh Thanh
Phòng GD&ĐT AN NHON
Trường TH S? 2 NHON TH�NH
Môn toán:lớp 4
Hàng và lớp
Người thực hiện: DINH THANH
Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; ............. ; ............. ; ............. ;
b) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; ............. ; ............. ; ............. ;
c) 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; ............. ; ............. ; ............. ;
399 300 399 400 399 500
399 300 399 400 399 500
399 300 399 400 399 500
Hàng và lớp
* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
654 000
6
5
4
0
0
0
654 321
6
5
4
3
2
1
Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn.
? Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
- Hàng trăm
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp nghìn gồm 3 hàng:
- Hàng trăm nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng nghìn
Luyện tập
Thực hành
Bài 1:
* Viết theo mẫu:
B�i 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?
46 307
- Bốn sáu nghìn, ba trăm linh bảy.
- Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
56 032
- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
123 517
- Một trăm hai ba nghìn năm trăm mười bẩy.Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
305 804
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
960 783
- Chín trăm sáu mươi nghìn bẩy trămtám ba.Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
3. Viết các số sau thành tổng:
52 314 =
50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
503060 =
500000 + 3 000 + 60
83 760 =
80 000 + 3 000 + 700 + 60
176 091 =
100000 + 70000 + 6000 + 90 + 1
4. Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị :
500 735
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
300 402
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
204 060
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
80 002
5.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các ch? số: 8 ; 3 ; 2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
6 ; 0 ; 3
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
7 ; 8 ; 6
Xin chân thành cảm ơn các thầyy, cô giáo
Chúng em kính chào các thầy, cô giáo
kính chúc thầy cô mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thanh
Dung lượng: 2,16MB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)