Hàng và lớp
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung - Chu Thanh Thảo
Hàng và lớp
Bài 8:
Kiểm tra bài cũ
Số
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
321
3
2
1
Viết theo mẫu:
789 634
591 000
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
5
9
1
0
0
0
7
8
9
6
3
4
Hàng và lớp
Kết luận
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
Nói với bạn bên cạnh: các chữ số của mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng ta nên viết theo thứ tự nào?
Khi viết số có nhiều chữ số chú ý điều gì?
Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phảI sang trái)
Hàng và lớp
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành
lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Kết luận
Bài tập 1: Viết theo mẫu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
54 321
5
4
3
2
1
54 320
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba
5
4
3
0
0
6
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai
Luyện tập
45 213
4
5
2
1
3
5
4
3
2
0
Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi
654 300
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
1
2
8
0
0
9
912 800
Luyện tập
Bài số 2
305 804
960 783
46 307
56 032
123 517
305 804
Ch? s? 3 thu?c hàng tram, l?p don v?
Ch? s? 3 thu?c hàng chục, l?p don v?
Ch? s? 3 thu?c hàng nghìn, l?p nghìn
Ch? s? 3 thu?c hàng trăm nghìn, l?p nghìn
Ch? s? 3 thu?c hàng đơn vị, l?p don v?
a) Đọc các số sau
Nối các ô sau với số thích hợp
A. 7000
B. 700
Bài tập 2:
b. Giá trị của chữ số 7 trong mỗi bảng sau (theo mẫu)
38 753
700
67 021
79 518
302 671
715 519
A. 700
B. 7000
C. 70000
A. 700000
B. 70000
C. 7000
?
?
?
7000
A. 7000
B. 70000
C. 700000
70000
?
70
700000
Hãy chọn đáp án đúng
B. 7000
B. 70000
A. 700000
C. 70
C. 70
Luyện tập
Bài tập 3: Viết mỗi số sau đây thành tổng (theo mẫu)
52314; 503060; 83760; 176091
A. 500 000 + 3 000 + 6
503060 =?
B. 500 000 + 3 000 + 6
C. 500 000 + 3 000 + 60
83760 =?
176091 =?
Mẫu:
5
2
3
1
4
=
50000
+
2000
+
300
+
10
+
4
A. 8 000 + 300 + 70 + 6
C. 80 000 + 300 + 70 + 6
B. 80 000 + 3 000 + 700 + 60
B. 10 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
C. 100 000 + 70 000 + 600 + 90 + 1
A. 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
Luyện tập
Bài tập 4: Viết số, biết số đó gồm
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm; 3 chục; 5 đơn vị.
A. 500735
B. 507350
C. 573005
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c. 8 chục nghìn và 2 đơn vị
B. 300402
A. 3004002
C.340002
B. 200402
A. 200042
C. 204002
Luyện tập
Bài tập 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (...) theo mẫu.
Lớp nghìn của số 603786 gồm các
chữ số...;....;....
A. 6; 0; 3
B. 7; 8; 6
C. 6; 3; 7
b. Lớp nghìn của số 603785 gồm các
chữ số ...; ....; ....
c. Lớp nghìn của số 532004 gồm các
chữ số ...; ...; ...
C. 6; 0; 3
A. 3; 7; 8
B. 0; 3; 7
B. 5; 3; 2
A. 0; 0; 4
C. 5; 3; 0
Mẫu: Lớp nghìn của số 832573 gồm các chữ số 8; 3; 2.
Luyện tập
Hàng và lớp
Bài 8:
Kiểm tra bài cũ
Số
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
321
3
2
1
Viết theo mẫu:
789 634
591 000
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
5
9
1
0
0
0
7
8
9
6
3
4
Hàng và lớp
Kết luận
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
Nói với bạn bên cạnh: các chữ số của mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng ta nên viết theo thứ tự nào?
Khi viết số có nhiều chữ số chú ý điều gì?
Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phảI sang trái)
Hàng và lớp
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành
lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Kết luận
Bài tập 1: Viết theo mẫu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
54 321
5
4
3
2
1
54 320
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba
5
4
3
0
0
6
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai
Luyện tập
45 213
4
5
2
1
3
5
4
3
2
0
Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi
654 300
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
1
2
8
0
0
9
912 800
Luyện tập
Bài số 2
305 804
960 783
46 307
56 032
123 517
305 804
Ch? s? 3 thu?c hàng tram, l?p don v?
Ch? s? 3 thu?c hàng chục, l?p don v?
Ch? s? 3 thu?c hàng nghìn, l?p nghìn
Ch? s? 3 thu?c hàng trăm nghìn, l?p nghìn
Ch? s? 3 thu?c hàng đơn vị, l?p don v?
a) Đọc các số sau
Nối các ô sau với số thích hợp
A. 7000
B. 700
Bài tập 2:
b. Giá trị của chữ số 7 trong mỗi bảng sau (theo mẫu)
38 753
700
67 021
79 518
302 671
715 519
A. 700
B. 7000
C. 70000
A. 700000
B. 70000
C. 7000
?
?
?
7000
A. 7000
B. 70000
C. 700000
70000
?
70
700000
Hãy chọn đáp án đúng
B. 7000
B. 70000
A. 700000
C. 70
C. 70
Luyện tập
Bài tập 3: Viết mỗi số sau đây thành tổng (theo mẫu)
52314; 503060; 83760; 176091
A. 500 000 + 3 000 + 6
503060 =?
B. 500 000 + 3 000 + 6
C. 500 000 + 3 000 + 60
83760 =?
176091 =?
Mẫu:
5
2
3
1
4
=
50000
+
2000
+
300
+
10
+
4
A. 8 000 + 300 + 70 + 6
C. 80 000 + 300 + 70 + 6
B. 80 000 + 3 000 + 700 + 60
B. 10 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
C. 100 000 + 70 000 + 600 + 90 + 1
A. 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
Luyện tập
Bài tập 4: Viết số, biết số đó gồm
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm; 3 chục; 5 đơn vị.
A. 500735
B. 507350
C. 573005
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c. 8 chục nghìn và 2 đơn vị
B. 300402
A. 3004002
C.340002
B. 200402
A. 200042
C. 204002
Luyện tập
Bài tập 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (...) theo mẫu.
Lớp nghìn của số 603786 gồm các
chữ số...;....;....
A. 6; 0; 3
B. 7; 8; 6
C. 6; 3; 7
b. Lớp nghìn của số 603785 gồm các
chữ số ...; ....; ....
c. Lớp nghìn của số 532004 gồm các
chữ số ...; ...; ...
C. 6; 0; 3
A. 3; 7; 8
B. 0; 3; 7
B. 5; 3; 2
A. 0; 0; 4
C. 5; 3; 0
Mẫu: Lớp nghìn của số 832573 gồm các chữ số 8; 3; 2.
Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 925,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)