Hàng và lớp

Chia sẻ bởi D­Uong Thi Thu Ha | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
TOÁN

Kiểm tra bài cũ
1. Đọc số và cho biết số đó gồm những hàng nào?
454 721
87 063
2 - Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào?
- Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào?


Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2012
Toán:
Hàng và lớp
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng
chục nghìn
Hàng
trăm nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Số
321
1
2
3
654 000
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
TOÁN

Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009
Toán:
Hàng và lớp
1. Viết theo mẫu:
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009
Toán:
1. Viết theo mẫu:
45 213
3
1
2
5
4
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai
2
0
3
4
5
654300
Sáu trămnăm mươi tư nghìn ba trăm
912 800
0

0

8

2

1

9

TOÁN
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Khi viết số ta viết từ hàng cao đến hàng thấp. Khoảng cách giữa các lớp là một con chữ o.
Khi đọc số ta cũng đọc từ hàng cao đến hàng thấp (Đọc từ trái qua phải).
Trước khi đọc số ta nên nhẩm tách lớp trước, chú ý tách hàng và lớp ta tách từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm...

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?
46 307 ;
56 032 ;
123 517 ;
305 804 ;
960 783
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009
Toán:
Hàng và lớp
2
Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục lớp đơn vị.
Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn lớp nghìn.
Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn , lớp nghìn.
Chín trăm
Sáu mươi nghìn ,bảy trăm tám mươi ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị , lớp đơn vị

7 000

70 000

70

700 000
Bài 2 (b)
TOÁN

Hàng và lớp
Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong mỗi hàng, tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giá trị của hàng đó.
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009
Toán:
3
Viết các số sau thành tổng:
52 314 ;
503 060 ;
83 760 ;
176 091
Mẫu:
52 314
=
503 060
=
50 000
+
3 000
+
60
83 760
=
80 000
+
3 000
+
700
+
60
176 091
=
100 000
+
76 000
+
6 000
+
90
+
1
TOÁN
Hàng và lớp
Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của chữ số các hàng tạo nên số đó.
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009
Toán:
?
Số sau có mấy chữ số? Viết số đó?
Ai nhanh
ai đúng?
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
500 735
300 402
204 060
80 002
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009
Toán:
?
Viết số ?
Ai nhanh
ai đúng?
a) S? bộ nh?t cú 6 ch? s? khỏc nhau v� ch? s? h�ng nghỡn l� 0
b) S? l?n nh?t cú 6 ch? s? m�
ch? s? h�ng cao nh?t l� ch? s? 1
120 345
199 999
TOÁN
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Số 35 075 đọc là: Ba mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi năm.
Số 59 505 đọc là:Năm mươi chín nghìn năm trăm linh lăm.
Số 55 515 đọc là: Năm mươi lăm nghìn năm trăm mười lăm.
S
Đ
Đ
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009
Toán:
5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2
6 ; 0 ; 3
7 ; 8 ; 6
Dặn dò:
Ôn bài và hoàn thành các bài tập còn lại.
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
TOÁN

Hàng và lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: D­Uong Thi Thu Ha
Dung lượng: 2,25MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)