Hàng và lớp

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Cương | Ngày 11/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4A
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIM CƯƠNG
TRƯỜNG TH MAI THÚC LOAN
KRÔNG BÚK - ĐẮK LẮK
I./. MỤC TIÊU:
Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
Biết viết số thành tổng theo hàng.
II./. ĐỒ DÙNG:
- Bảng kẻ sẵn các lớp – hàng của số có sáu chữ số.
Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012
Toán:
Bài 1: Đọc các số sau: 3240; 53240; 653 240;
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
3240: Ba nghìn hai trăm bốn mươi.
53 240: Năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi.
653 240: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi.
Bài 2: Viết các số sau:
Sáu nghìn ba trăm năm mươi.
Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh tư.
Một trưm mười tám nghìn ba trăm năm mươi.
Đáp án: 6354; 24304; 118 350;
Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012
Toán:
Bài: Hàng và lớp
* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp đơn vị
Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp nghìn
Hãy đọc số ?
Ba trăm hai mươi mốt.
1
2
3
654 000
Hãy đọc số ?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn.
0
0
0
4
5
6
654 321
Hãy đọc số ?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt.
1
2
3
4
5
6
Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321 ?
Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn.
Bài 1: Viết theo mẫu.

45 213
3
1
2
5
4
Năm mươi bốn nghìn
ba trăm linh hai.
2
0
3
4
5
Sáu trăm năm
mươi tư nghìn ba trăm.
912 800
0
0
8
2
1
9
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
- Một trăm hai ba nghìn năm trăm mười bẩy. Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- Chín trăm sáu mươi nghìn bẩy trăm tám ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:
7 000
70 000
70
700 000
Bài 3: Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu )
52 314 =
50 000 + 20 000 + 300 + 10 + 4
67 021 = 60 000 + 7 000 + 20 + 1
79 518 = 70 000 + 9 000 + 500 + 10 + 8
302 671 = 300 000 + 2 000 + 600 + 70 + 1
715 519 = 700 000 + 10 000 + 5 000 + 500 + 10 + 9
Bài 4: Viết số, biết các số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
500 735
300 402
204 060
80 002
Bài 5: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các ch? số: 8 ; 3 ; 2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...............
6 ; 0 ; 3
7 ; 8 ; 6
0 ; 0 ; 4
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE !
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Cương
Dung lượng: 1,21MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)