Hàng và lớp

Chia sẻ bởi Võ Thị Anh | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 DUY NGHĨA

GV : Võ Thị Anh
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
Thứ ba ngày 28 tháng 08 năm 2012
Toán :
Kiểm tra bài cũ
762 543
Đọc số sau : 308 681
Nêu lần lượt các chữ trong số trên thuộc những hàng nào đã học ?
Viết số sau :
Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.

Số
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
321
3
2
1
654 321
654 000
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
6
5
4
0
0
0
6
5
4
3
2
1
Thứ ba ngày 28 tháng 08 năm 2012
Toán :
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Số
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
654 321
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
6
5
4
3
2
1
Thứ ba ngày 28 tháng 08 năm 2012
Toán :
Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái).
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành
lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
GHI NHỚ :
Bài 1 : Viết theo mẫu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
54 321
5
4
3
2
1
54 320
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba
5
4
3
0
0
6
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai
45 213
4
5
2
1
3
5
4
3
2
0
Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi
654 300
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
1
2
8
0
0
9
912 800
BÀI 2 :
305 804
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 thuộc hàng nào ? lớp nào ?
A. 7000
B. 700
Bài 2 :
b. Giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu). Chọn đáp án A, B hoặc C trong mỗi ô bảng.
38 753
700
67 021
79 518
302 671
715 519
A. 700
B. 7000
C. 70000
A. 700000
B. 70000
C. 7000
?
?
?
7000
A. 7000
B. 70000
C. 700000
70000
?
70
700000
Hãy chọn đáp án đúng
B. 7000
B. 70000
A. 700000
C. 70
C. 70
Bài tập 3 : Viết mỗi số 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.
thành tổng (theo mẫu). Chọn đáp án đúng.
A. 500 000 + 3 000 + 6
503 060 = ?
B. 500 000 + 3 000 + 6
C. 500 000 + 3 000 + 60
83 760 = ?
176 091 = ?
Mẫu :
5
2
3
1
4
=
50 000
+
2 000
+
300
+
10
+
4
A. 8 000 + 300 + 70 + 6
C. 80 000 + 300 + 70 + 6
B. 80 000 + 3 000 + 700 + 60
B. 10 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
C. 100 000 + 70 000 + 600 + 90 + 1
A. 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
Củng cố :

Viết số sau thành tổng :
620 719 =
600 000 + 20 000 + 700 + 10 + 9
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Anh
Dung lượng: 1,01MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)