Hàng và lớp
Chia sẻ bởi Vũ Duy Minh |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thiết kế bài giảng
Hàng và lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; ............. ; ............. ; ............. ;
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; ............. ; ............. ; ............. ;
e) 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; ............. ; ............. ; ............. ;
399 300 399 400 399 500
399 970 399 980 399 990
456 787 456 788 456 789
Hàng và lớp
Bài:8
* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng
nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp nghìn
Hãy đọc số?
Ba trăm hai mươi mốt
1
2
3
654 000
Hãy đọc số?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
Hãy đọc số?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mốt
Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321
Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn.
? Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
- Hàng trăm
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp nghìn gồm 3 hàng:
- Hàng trăm nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng nghìn
Luyện tập
Thực hành
Bài 1:
* Viết theo mẫu:
45 213
3
1
2
5
4
Năm mươi bốn nghìn
ba trăm linh hai
2
0
3
4
5
Sáu trăm năm tư
nghìn ba trăm
654 300
912 800
0
0
8
2
1
9
Bài 2:
* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
46 307
- Bốn sáu nghìn, ba trăm linh bảy.
Mẫu:
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
- Một trăm hai ba nghìn năm trăm mười bẩy.
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- Chín trăm sáu mươi nghìn bẩy trăm tám ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Bài 3:
* Viết các số sau thành tổng:
52 314
503 060
83 760
176 091
Mẫu:
52 314
=
053 060
=
50 000
+
3 000
+
60
83 760
=
80 000
+
3 000
+
700
+
60
176 091
=
100 000
+
76 000
+
6 000
+
90
+
1
Bài 4:
* Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
500 735
300 402
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
204 060
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
80 002
Bài 5:
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2
6 ; 0 ; 3
7 ; 8 ; 6
Hàng và lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; ............. ; ............. ; ............. ;
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; ............. ; ............. ; ............. ;
e) 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; ............. ; ............. ; ............. ;
399 300 399 400 399 500
399 970 399 980 399 990
456 787 456 788 456 789
Hàng và lớp
Bài:8
* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng
nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp nghìn
Hãy đọc số?
Ba trăm hai mươi mốt
1
2
3
654 000
Hãy đọc số?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
Hãy đọc số?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mốt
Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321
Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn.
? Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
- Hàng trăm
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp nghìn gồm 3 hàng:
- Hàng trăm nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng nghìn
Luyện tập
Thực hành
Bài 1:
* Viết theo mẫu:
45 213
3
1
2
5
4
Năm mươi bốn nghìn
ba trăm linh hai
2
0
3
4
5
Sáu trăm năm tư
nghìn ba trăm
654 300
912 800
0
0
8
2
1
9
Bài 2:
* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
46 307
- Bốn sáu nghìn, ba trăm linh bảy.
Mẫu:
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
- Một trăm hai ba nghìn năm trăm mười bẩy.
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- Chín trăm sáu mươi nghìn bẩy trăm tám ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Bài 3:
* Viết các số sau thành tổng:
52 314
503 060
83 760
176 091
Mẫu:
52 314
=
053 060
=
50 000
+
3 000
+
60
83 760
=
80 000
+
3 000
+
700
+
60
176 091
=
100 000
+
76 000
+
6 000
+
90
+
1
Bài 4:
* Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
500 735
300 402
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
204 060
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
80 002
Bài 5:
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2
6 ; 0 ; 3
7 ; 8 ; 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Duy Minh
Dung lượng: 2,81MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)