Hàng và lớp

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Ngày 11/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TOÁN


Hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị .
Hàng nghìn , hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn .
Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống sau:
7
0
8
5
0
0
9
8
6
8
5
6
7
9
8
Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
Lớp nghìn gồm những hàng nào?
Các em hãy hoàn thành bài tập sau đây!
Lớp đơn vị gồm: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Mỗi lớp gồm mấy hàng, đó là những hàng nào? Nêu cách viết để phân lớp?
Mỗi lớp bất kì đều có 3 hàng, đó là: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Khi viết số lớp nọ cách lớp kia bằng con chữ o.
Hai hàng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
Hai hàng liền nhau hơn kém nhau 10 lần.
Lớp nghìn gồm: hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn , hàng nghìn.
Bài tập 1: Viết theo mẫu
Bài tập 3: Viết mỗi số sau thành tổng (Theo mẫu)
52 314; 503060; 83760; 176 091
Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
45 213 4 5 2 1 3
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
654 300
5 4 3 0 2
912 800 9 1 2 8 0 0
Bài tập 4: viết số, biết số đó gồm:

5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
8 chục nghìn và 2 đơn vị
500735
300 402
204 060
80 002
Câu hỏi trắc nghiệm:
1. Số gồm 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị là:
2. Số gồm 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục viết là:
3. Số gồm 8 chục nghìn và 2 đơn vị viết là:
4. Số gồm 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị là:
A. 2460
B. 20 000 046
A. 5735
A. 8 002
A. 300 402
C. 80 002
B. 82
D. 342 000
C. 342
B. 3 004 002
D. 500 735
C. 573 500
B. 500 700 305
C. 200 000 400 060
D. 82 000
D. 204 060
Bài tập 2:
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783
b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau:
7 000
70 000
70
7 000 000
Bài tập 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Theo mẫu):
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8; 3; 2.
b) Lớp nghìn của số 603 785 gồm các chữ số: ...; ...; ....
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ...; ...; ...
c) Lớp nghìn của số 532 004 gồm các chữ số: ...; ...; ....
6
0
3
6
0
3
5
3
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: 696,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)