Hàng và lớp
Chia sẻ bởi Trấn Văn Sáu |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM SƠN
Môn: Toán
Giáo viên: Trần Văn Sáu
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài 1: Đọc các số sau: 3240; 53240; 653 240;
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
3240: Ba nghìn hai trăm bốn mươi.
53 240: Năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi.
653 240: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi.
Bài 2: Viết các số sau:
Sáu nghìn ba trăm năm mươi:
Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh tư:
Một trăm mười tám nghìn ba trăm năm mươi:
118 350
6 350
24 304
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Hàng và lớp
* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp đơn vị
Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp nghìn
Hãy đọc số ?
Ba trăm hai mươi mốt.
1
2
3
654 000
Hãy đọc số ?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn.
0
0
0
4
5
6
654 321
Hãy đọc số ?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt.
1
2
3
4
5
6
Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321 ?
Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn.
Bài 1: Viết theo mẫu.
654 300
45 213
3
1
2
5
4
Năm mươi bốn nghìn
ba trăm linh hai.
2
0
3
4
5
Sáu trăm năm
mươi tư nghìn ba trăm.
912 800
0
0
8
2
1
9
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
- Một trăm hai ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:
7 000
70 000
70
700 000
Bài 3: Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu )
52 314 =
50 000 + 20 000 + 300 + 10 + 4
503 060 = 500 000 + 3 000 + 60
83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
Bài 4: Viết số, biết các số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
500 735
300 402
204 060
80 002
Bài 5: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...............
6 ; 0 ; 3
7 ; 8 ; 6
0 ; 0 ; 4
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT !
Môn: Toán
Giáo viên: Trần Văn Sáu
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài 1: Đọc các số sau: 3240; 53240; 653 240;
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
3240: Ba nghìn hai trăm bốn mươi.
53 240: Năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi.
653 240: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi.
Bài 2: Viết các số sau:
Sáu nghìn ba trăm năm mươi:
Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh tư:
Một trăm mười tám nghìn ba trăm năm mươi:
118 350
6 350
24 304
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Hàng và lớp
* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp đơn vị
Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp nghìn
Hãy đọc số ?
Ba trăm hai mươi mốt.
1
2
3
654 000
Hãy đọc số ?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn.
0
0
0
4
5
6
654 321
Hãy đọc số ?
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt.
1
2
3
4
5
6
Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321 ?
Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn.
Bài 1: Viết theo mẫu.
654 300
45 213
3
1
2
5
4
Năm mươi bốn nghìn
ba trăm linh hai.
2
0
3
4
5
Sáu trăm năm
mươi tư nghìn ba trăm.
912 800
0
0
8
2
1
9
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
- Một trăm hai ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:
7 000
70 000
70
700 000
Bài 3: Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu )
52 314 =
50 000 + 20 000 + 300 + 10 + 4
503 060 = 500 000 + 3 000 + 60
83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
Bài 4: Viết số, biết các số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
500 735
300 402
204 060
80 002
Bài 5: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...............
6 ; 0 ; 3
7 ; 8 ; 6
0 ; 0 ; 4
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trấn Văn Sáu
Dung lượng: 2,90MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)