Hàng và lớp
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Liền |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HÀNG VÀ LỚP
TOÁN- LỚP 4
a ) Bốn nghìn ba trăm.
b) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm.
c) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi.
Viết các số sau:
(4300)
(188715)
(999990)
Thứ năm, ngày 6 tháng 7 năm 2017
Toán
HÀNG VÀ LỚP
Bài 1. Viết theo mẫu:
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng
nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
1
2
3
654 000
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
? Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
- Hàng trăm
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp nghìn gồm 3 hàng:
- Hàng trăm nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng nghìn
Bài 1.
Viết theo mẫu:
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
46 307
Bốn muoi sáu nghìn, ba trăm linh bảy.
Mẫu:
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
;
;
;
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Năm muoi sáu nghìn, không trăm ba muoi hai.
* Chữ số 3 thuộc hàng chục,lớp đơn vị.
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Môt trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
* Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh tư.
* Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
* Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Bài 2:
Bài 3.
Viết m?i số sau thành tổng:
52 314
503 060
83 760
176 091
Mẫu:
52 314
=
503 060
=
500 000
+
3 000
+
60
83 760
=
80 000
+
3 000
+
700
+
60
176 091
=
100 000
+
76 000
+
6 000
+
90
+
1
;
;
;
Bài 4.
Viết số, bi?t s? đó g?m:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
(500 735)
(300 402)
(204 60)
(80 002)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 673 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2
Bài 5.
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: … ; … ;…
b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: … ; … ;…
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: … ; … ;…
6
0
3
7
8
5
4
0
0
CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
TOÁN- LỚP 4
a ) Bốn nghìn ba trăm.
b) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm.
c) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi.
Viết các số sau:
(4300)
(188715)
(999990)
Thứ năm, ngày 6 tháng 7 năm 2017
Toán
HÀNG VÀ LỚP
Bài 1. Viết theo mẫu:
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng
nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
1
2
3
654 000
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
? Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
- Hàng trăm
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp nghìn gồm 3 hàng:
- Hàng trăm nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng nghìn
Bài 1.
Viết theo mẫu:
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
46 307
Bốn muoi sáu nghìn, ba trăm linh bảy.
Mẫu:
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
;
;
;
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Năm muoi sáu nghìn, không trăm ba muoi hai.
* Chữ số 3 thuộc hàng chục,lớp đơn vị.
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Môt trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
* Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh tư.
* Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, l?p nào:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
* Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Bài 2:
Bài 3.
Viết m?i số sau thành tổng:
52 314
503 060
83 760
176 091
Mẫu:
52 314
=
503 060
=
500 000
+
3 000
+
60
83 760
=
80 000
+
3 000
+
700
+
60
176 091
=
100 000
+
76 000
+
6 000
+
90
+
1
;
;
;
Bài 4.
Viết số, bi?t s? đó g?m:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
(500 735)
(300 402)
(204 60)
(80 002)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 673 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2
Bài 5.
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: … ; … ;…
b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: … ; … ;…
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: … ; … ;…
6
0
3
7
8
5
4
0
0
CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Liền
Dung lượng: 1,11MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)