Hàng và lớp
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuân |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HÀNG VÀ LỚP
TOÁN- LỚP 4
a ) Bốn nghìn ba trăm.
b) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm.
c) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi.
Viết các số sau:
(4300)
(188715)
(999990)
Hng tram
Hng ch?c
Hng don v?
Hng
Tram nghỡn
Hng
Ch?c
nghỡn
Hng nghỡn
L?p don v?
L?p nghỡn
1
2
3
654 000
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
? L?p don v? g?m m?y hng? L nh?ng hng no?
* L?p don v? g?m 3 hng:
- Hng tram
- Hng ch?c
- Hng don v?
? L?p nghỡn g?m m?y hng? L nh?ng hng no?
* L?p nghỡn g?m 3 hng:
- Hng tram nghỡn
- Hng ch?c nghỡn
- Hng nghỡn
Bài 1.
Vi?t theo m?u:
Bài 2:
a) d?c cỏc s? sau v cho bi?t ch? s? 3 trong cỏc s? thu?c hang no,l?p no:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
46 307
B?n muoi sỏu nghỡn ba ram linh b?y
Mẫu:
Ch? s? 3 thu?c hng tram,l?p don v?.
;
;
;
Bài 2:
a) D?c cỏc sú sau v cho bi?t ch? s? 3 thu?c hang no,l?p no:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Nam muoi sỏu nghỡn khụng tram ba muoi hai.
* Ch? s? 3 thu?c hng ch?c,l?p don v?.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Bài 2:
Bài 3.
Vi?t m?i s? sau thnh t?ng:
52 314
503 060
83 760
176 091
M?u:
52 314
=
503 060
=
500 000
+
3 000
+
60
83 760
=
80 000
+
3 000
+
700
+
60
176 091
=
100 000
+
76 000
+
6 000
+
90
+
1
;
;
;
Bi 4.
Vi?t s?, bi?t s? sau g?m:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
(500 735)
(300 402)
(204 60)
(80 002)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 673 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2
Bài 5.
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: … ; … ;…
b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: … ; … ;…
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: … ; … ;…
6
0
3
7
8
5
4
0
0
TOÁN- LỚP 4
a ) Bốn nghìn ba trăm.
b) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm.
c) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi.
Viết các số sau:
(4300)
(188715)
(999990)
Hng tram
Hng ch?c
Hng don v?
Hng
Tram nghỡn
Hng
Ch?c
nghỡn
Hng nghỡn
L?p don v?
L?p nghỡn
1
2
3
654 000
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
? L?p don v? g?m m?y hng? L nh?ng hng no?
* L?p don v? g?m 3 hng:
- Hng tram
- Hng ch?c
- Hng don v?
? L?p nghỡn g?m m?y hng? L nh?ng hng no?
* L?p nghỡn g?m 3 hng:
- Hng tram nghỡn
- Hng ch?c nghỡn
- Hng nghỡn
Bài 1.
Vi?t theo m?u:
Bài 2:
a) d?c cỏc s? sau v cho bi?t ch? s? 3 trong cỏc s? thu?c hang no,l?p no:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
46 307
B?n muoi sỏu nghỡn ba ram linh b?y
Mẫu:
Ch? s? 3 thu?c hng tram,l?p don v?.
;
;
;
Bài 2:
a) D?c cỏc sú sau v cho bi?t ch? s? 3 thu?c hang no,l?p no:
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
;
;
;
* Nam muoi sỏu nghỡn khụng tram ba muoi hai.
* Ch? s? 3 thu?c hng ch?c,l?p don v?.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Bài 2:
Bài 3.
Vi?t m?i s? sau thnh t?ng:
52 314
503 060
83 760
176 091
M?u:
52 314
=
503 060
=
500 000
+
3 000
+
60
83 760
=
80 000
+
3 000
+
700
+
60
176 091
=
100 000
+
76 000
+
6 000
+
90
+
1
;
;
;
Bi 4.
Vi?t s?, bi?t s? sau g?m:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
(500 735)
(300 402)
(204 60)
(80 002)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 673 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2
Bài 5.
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: … ; … ;…
b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: … ; … ;…
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: … ; … ;…
6
0
3
7
8
5
4
0
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuân
Dung lượng: 716,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)