Hàng và lớp
Chia sẻ bởi Trần Hữu Lương |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Hàng và lớp thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TOÁN
LỚP 4B
HÀNG VÀ LỚP
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Đọc và viết các số sau: 345678 , 645897.
Toán
Tiết 8: Hàng và lớp
7
0
8
5
0
0
9
8
6
Tiết 8: Hàng và lớp
5
8
6
7
8
9
Toán
Bài 1: ViÕt theo mÉu
45 213
4
5
2
1
3
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai
5
4
3
0
2
654 300
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
912 800
9
1
2
8
0
0
Tiết 8: Hàng và lớp
Toán
Bài 2:
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783
b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau:
7 000
70 000
70
700 000
Tiết 8: Hàng và lớp
Toán
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu)
503 060 =
83 760 =
176 091 =
500 000 + 3 000 + 60
80 000 + 3 000 + 700 +60
100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1
Tiết 8: Hàng và lớp
Toán
52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
Bài 4: Viết số, biết các số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
500 735
300 402
204 060
80 002
Bài 5: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số:
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...............
6 ; 0 ; 3
7 ; 8 ; 6
0 ; 0 ; 4
8 ; 3 ; 2
CHÀO CÁC EM!
LỚP 4B
HÀNG VÀ LỚP
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Đọc và viết các số sau: 345678 , 645897.
Toán
Tiết 8: Hàng và lớp
7
0
8
5
0
0
9
8
6
Tiết 8: Hàng và lớp
5
8
6
7
8
9
Toán
Bài 1: ViÕt theo mÉu
45 213
4
5
2
1
3
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai
5
4
3
0
2
654 300
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
912 800
9
1
2
8
0
0
Tiết 8: Hàng và lớp
Toán
Bài 2:
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783
b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau:
7 000
70 000
70
700 000
Tiết 8: Hàng và lớp
Toán
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu)
503 060 =
83 760 =
176 091 =
500 000 + 3 000 + 60
80 000 + 3 000 + 700 +60
100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1
Tiết 8: Hàng và lớp
Toán
52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
Bài 4: Viết số, biết các số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
500 735
300 402
204 060
80 002
Bài 5: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số:
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...............
6 ; 0 ; 3
7 ; 8 ; 6
0 ; 0 ; 4
8 ; 3 ; 2
CHÀO CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Lương
Dung lượng: 880,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)