Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Hải | Ngày 07/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA BÀI CŨ :
1/- Cấu tạo mỗi số thập phân gồm mấy phần? Đó là những phần nào? Chúng được phân cách nhau bởi dấu gì?
Cấu tạo mỗi số thập phân gồm hai phần : Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy (,)

2/- Nêu vị trí các phần ở bên trái và bên phải dấu phẩy.
Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy
và phần thập phân ở bên phải dấu phẩy.
3
7
5
,
4
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
a)
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
b)
- Phần nguyên gồm có:
Trong số thập phân 375,406:
- Phần thập phân gồm có:
- Số thập phân 375,406 đọc là:
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
c)
Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm có:
- Phần thập phân gồm có:
- Số thập phân 0,1985 đọc là:
0 đơn vị
1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm
* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35 b) 301,80
c) 1942,54 d)0,032
Bài 1:
Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm.
- Phần nguyên gồm có 2 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 5 phần trăm.
Bài 1:
a) Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm.
- Phần nguyên gồm có: 2 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 5 phần trăm.
b) Số 301,80 đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi.
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 8 phần mười, 0 phần trăm.
c) Số 1942,54 đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
- Phần nguyên gồm có: 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 5 phần mười, 4 phần trăm.
a) Số 0,032 đọc là: Không phẩy, không trăm ba mươi hai.
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn.


* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

Bài 2. Viết số thập phân có:
Năm đơn vị, chín phần mười.
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
Không đơn vị, một phần nghìn

Bài 2. Viết số thập phân có:
Năm đơn vị, chín phần mười: 5,9
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm): 24,18
Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn): 55,555
Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm: 2002,08
Không đơn vị, một phần nghìn: 0,001
Bài 2:
5,9
24,18
55,555
2002,08
0,001
* Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài 3. Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):

3,5; 6,33; 18,05; 217,908

3,5 =
Mẫu:
Bài 3:
phần nguyên
phần thập phân
,
* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35
phần nguyên
phần thập phân
2 đơn vị
3 phần mười
5 phần trăm

Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
301,80
phần thập phân
1 đơn vị
phần nguyên
0 phần trăm
8 phần mười
3 trăm
0 chục

Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
1942,54
phần thập phân
2 đơn vị
phần nguyên
9 trăm
4 chục
1 nghìn
5 phần mười
4 phần trăm

Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
0,032
phần thập phân
2 phần nghìn
phần nguyên
0 đơn vị
0 phần mười
3 phần trăm
Bài 2:
Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
5
,
9
b) Hai nươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ).
24
,
18
27
Viết các số thập phân :
BÀI 3 :
3,5 =
Thoát
Thời gian
Hết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
Thoát
Thời gian
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
Số thập phân 0,009 đọc là:
Đ
Không phẩy không trăm linh chín.
Thoát
Thời gian
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59
Đ
Thoát
Thời gian
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
Ba đơn vị, chín phần mười: 3,09
S
3,9
Thoát
Thời gian
Hết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
10
5
S
Thoát
Thời gian
Hết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
Chữ số 5 trong số 2,562 thuộc hàng nào?
Đ
Hàng phần mười
Thoát
Thời gian
Hết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
Đ
Thoát
Thời gian
Hết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
Đ
Số thập phân 0,5 bằng phân số
5
10
Thoát
Thời gian
Hết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
Đ
Chuyển 6,03 thành hỗn số ta được :
6
3
100
Thoát
Thời gian
Hết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi Ai đúng?
18,05 =
18
5
100
Đ
Hoạt động ứng dụng
- Chuẩn bị bài luyện tập trang 38
- Học bài
- Làm bài tập
Chân Thành Cảm Ơn Qúy Thầy Cô
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe
Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phương Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)