Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày 06/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 3 NAM PHƯỚC
TOÁN
BÀI DẠY :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Người thực hiện :
NGUYỄN VĂN KHOA
Toán :
Bài cũ
Đọc các số thập phân sau :
a/ 83,7; 102,09; 84,65; 400,030
b/ Viết các số thập phân sau :
Chín mươi lăm phẩy ba mươi tư.
Một nghìn không trăm linh hai phẩy ba.
Tám trăm linh sáu phẩy mười lăm.
95,34
1007,3
806,15
Toán :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Hàng
Trăm
Chục
Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Toán :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
b/ Trong số thập phân 375,406 :
- Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
- Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
b/ Trong số thập phân 0,1985 :
- Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là : không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết ta đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Toán :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết ta viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
1/ Đọc các số thập phân ; nêu phần, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng :
Toán :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
a/ 2,35
b/ 301,80
c/ 1942,54
d/ 0,032
2/ Viết các số thập phân sau :
a/ Năm đơn vị, chín phần mười.
5,9
b/ Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười tám phần trăm, năm phần nghìn (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
24,18
c/ Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
55,555
d/ Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị tám phần trăm
2002,08
e/ Không đơn vị, một phần nghìn.
0,001
AI NHANH ?
Mười tám đơn vị hai phần nghìn :
18,2000
Một trăm linh chín đơn vị ba mươi phần trăm : 109,30
Sáu mươi tư đơn vị, hai phần trăm, hai phần nghìn : 64,022
Bốn mươi tư đơn vị bảy phần nghìn : 44, 070
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đ
Đ
S
S
Chúc các em ngoan và học giỏi
AI NHANH ?
A/ Mười tám dơn vị hai phần nghìn :
18,2000
B/ 4200m2 = 42dam2
C/ 9hm217dam2 = 917dam2
D/ 6hm28dam2 = 680dam2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đ
Đ
S
S
TOÁN
BÀI DẠY :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Người thực hiện :
NGUYỄN VĂN KHOA
Toán :
Bài cũ
Đọc các số thập phân sau :
a/ 83,7; 102,09; 84,65; 400,030
b/ Viết các số thập phân sau :
Chín mươi lăm phẩy ba mươi tư.
Một nghìn không trăm linh hai phẩy ba.
Tám trăm linh sáu phẩy mười lăm.
95,34
1007,3
806,15
Toán :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Hàng
Trăm
Chục
Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Toán :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
b/ Trong số thập phân 375,406 :
- Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
- Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
b/ Trong số thập phân 0,1985 :
- Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là : không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết ta đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Toán :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết ta viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
1/ Đọc các số thập phân ; nêu phần, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng :
Toán :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
a/ 2,35
b/ 301,80
c/ 1942,54
d/ 0,032
2/ Viết các số thập phân sau :
a/ Năm đơn vị, chín phần mười.
5,9
b/ Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười tám phần trăm, năm phần nghìn (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
24,18
c/ Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
55,555
d/ Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị tám phần trăm
2002,08
e/ Không đơn vị, một phần nghìn.
0,001
AI NHANH ?
Mười tám đơn vị hai phần nghìn :
18,2000
Một trăm linh chín đơn vị ba mươi phần trăm : 109,30
Sáu mươi tư đơn vị, hai phần trăm, hai phần nghìn : 64,022
Bốn mươi tư đơn vị bảy phần nghìn : 44, 070
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đ
Đ
S
S
Chúc các em ngoan và học giỏi
AI NHANH ?
A/ Mười tám dơn vị hai phần nghìn :
18,2000
B/ 4200m2 = 42dam2
C/ 9hm217dam2 = 917dam2
D/ 6hm28dam2 = 680dam2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đ
Đ
S
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)