Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Hùng |
Ngày 04/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỒNG XUÂN
Trường tiểu học Xuân Lãnh 1
Chào mừng quý thầy cô.
Về dự giờ thăm lớp
Môn : Toán ( Tiết 34 )
Lớp :5
GV : Đặng Ngọc Hùng
Dạy Trường TH Xuân Lãnh 1
Đồng Xuân - Phú Yên.
Toán :
A/ Kiểm tra bài cũ :
1/ Đọc các số thập phân sau:
Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu bảy
37,42
Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
Năm phẩy tám
5,8
502,467
2/ Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,5
0,07
0,009
Toán : Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Trong tiết học toán hôm nay thầy và các em cùng tìm hiểu về hàng của số thập phân, tiếp tục học cách đọc và viết các số thập phân.
Có số thập phân: 375, 406.
Phần nguyên
Phần thập phân
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Hàng Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
3
7
5
,
4
0
6
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
a)
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Trong số thập phân 375, 406:
-Phần nguyên gồm có:
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
-Phần Thập phân gồm có:
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
Số thập phân 375,406 đọc là: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có:
0 đơn vị.
-Phần Thập phân gồm có:
1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Muốn đọc số thập phân ta đọc như thế nào?
Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân ta viết như thế nào?
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
+ Hai phẩy ba mươi lăm
+ Trong số 2,35 kể từ phải sang trái 2 chỉ hai đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
b) 301,80
+ Ba trăm linh một phẩy tám mươi
+ Trong số 301,80 kể từ phải sang trái 3 chỉ ba trăm, 0 chỉ không chục, 1 chỉ một đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
c) 1942,54
+ Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
+ Trong số 1942 kể từ phải sang trái 1chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
b) 0,032
+ Không phẩy không trăm ba mươi hai
+ Trong số 0,032 kể từ phải sang trái 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 2: Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)
5,9
24,18
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu):
+ 6,33
+ 18,05
+ 217,908
+ 3,5
=
=
=
=
3
6
217
18
Về nhà xem lại bài và làm lại các bài tập
Xem trước bài : Luyện tập. ( xem bài tập 1, 2, 3, 4). Trang 38, 39.
Dặn dò:
Củng cố:
Nêu lại cách đọc và viết số thập phân ?
Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu):
+ 6,33
+ 18,05
+ 217,908
+ 3,5
=
=
=
=
3
6
217
18
Gi?m t?i
Trường tiểu học Xuân Lãnh 1
Chào mừng quý thầy cô.
Về dự giờ thăm lớp
Môn : Toán ( Tiết 34 )
Lớp :5
GV : Đặng Ngọc Hùng
Dạy Trường TH Xuân Lãnh 1
Đồng Xuân - Phú Yên.
Toán :
A/ Kiểm tra bài cũ :
1/ Đọc các số thập phân sau:
Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu bảy
37,42
Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
Năm phẩy tám
5,8
502,467
2/ Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,5
0,07
0,009
Toán : Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Trong tiết học toán hôm nay thầy và các em cùng tìm hiểu về hàng của số thập phân, tiếp tục học cách đọc và viết các số thập phân.
Có số thập phân: 375, 406.
Phần nguyên
Phần thập phân
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Hàng Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
3
7
5
,
4
0
6
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
a)
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Trong số thập phân 375, 406:
-Phần nguyên gồm có:
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
-Phần Thập phân gồm có:
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
Số thập phân 375,406 đọc là: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có:
0 đơn vị.
-Phần Thập phân gồm có:
1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Muốn đọc số thập phân ta đọc như thế nào?
Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân ta viết như thế nào?
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
+ Hai phẩy ba mươi lăm
+ Trong số 2,35 kể từ phải sang trái 2 chỉ hai đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
b) 301,80
+ Ba trăm linh một phẩy tám mươi
+ Trong số 301,80 kể từ phải sang trái 3 chỉ ba trăm, 0 chỉ không chục, 1 chỉ một đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
c) 1942,54
+ Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
+ Trong số 1942 kể từ phải sang trái 1chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
b) 0,032
+ Không phẩy không trăm ba mươi hai
+ Trong số 0,032 kể từ phải sang trái 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 2: Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)
5,9
24,18
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu):
+ 6,33
+ 18,05
+ 217,908
+ 3,5
=
=
=
=
3
6
217
18
Về nhà xem lại bài và làm lại các bài tập
Xem trước bài : Luyện tập. ( xem bài tập 1, 2, 3, 4). Trang 38, 39.
Dặn dò:
Củng cố:
Nêu lại cách đọc và viết số thập phân ?
Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Toán: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu):
+ 6,33
+ 18,05
+ 217,908
+ 3,5
=
=
=
=
3
6
217
18
Gi?m t?i
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)