Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hương | Ngày 03/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:






Viết hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:


61,9
Thứ sáu, ngày 24 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Số thập phân : 375,406
Số thập phân
3
7
5
,
0
4
6
3
7
Hàng
Trăm

Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Chục
Trăm

Quan hệ giữa
các đơn vị của
hai hàng liền
nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn
liền sau.
ơn vị
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn
liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.


Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Ví dụ1: Số thập phân 375,406 :
- Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần tăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375, 406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
Ví dụ 2: Số thập phân 0,1985 :
- Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0, 1985 đọc là : không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Ghi nhớ:

Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.


Bài tập 1 : Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số của từng hàng.

a) 2,35

c) 1942,54
b) 301,80
d) 0,032


Bài tập 2:
Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười :
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm :
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn ( tức là năm mươi lăm đơn vị năm trăm năm mươi lăm phần nghìn) :
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm :
e) Không đơn vị, một phần nghìn :





5,9
24,18
55, 555
2002,08
0,001

Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa các phân số thập phân:

6,33 =
Điền Đ vào đáp án đúng, điền S vào đáp án sai:

- Tám mươi lăm phẩy hai.
* Số 85,20 đọc là: - Tám trăm năm mươi hai.
- Tám mươi lăm phẩy hai mươi.

* Số "Không phẩy không trăm linh ba" viết là:
- 0,003
- 0,0030
- 0,3
Điền Đ vào đáp án đúng, điền S vào đáp án sai:

- Tám mươi lăm phẩy hai.
* Số 85,20 đọc là: -Tám trăm năm mươi hai.
-Tám mươi lăm phẩy hai mươi.

* Số "Không phẩy không trăm linh ba" viết là:

- 0,003

- 0,0030

- 0,3
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Thứ sáu, ngày 24 tháng 10 năm 2008 Toán
Tiết 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân



Ghi nhớ:
Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)