Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoàng Quyên |
Ngày 03/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Mỗi hàng đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau .
b) Trong số thập phân 375,406 :
Phần nguyên gồm : 3 trăm , 7 chục , 5 đơn vị .
Phần thập phân gồm có : 4 phần mười , 0 phần trăm , 6 phần nghìn .
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu .
a )
375,406
c) Trong số thập phân 0,1985 :
- Phần nguyên gồm : 0 đơn vị .
- Phần thập phân gồm có : 1 phần mười , 9 phần trăm , 8 phần nghìn , 5 phần chục nghìn .
Số thập phân 0,1985 đọc là :không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm .
Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “ phẩy” , sau đó đọc phần thập phân .
Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “ phẩy”, sau đó viết phần thập phân .
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Bài 1 :Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng .
2,35 b)301,80 c) 1942,54 d) 0,032
Kết quả :
2,35 : Hai phẩy ba mươi lăm .
Phần nguyên gồm 2 đơn vị .
Phần thập phân : 35 ; gồm 3 phần mười, năm phần trăm .
b)301,80 : Ba trăm linh một phẩy tám mươi .
Phần nguyên : 301 gồm 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị .
Phần thập phân : 80 gồm 8 phần mười, 0 phần trăm .
c) 1942,54 : Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư .
Phần nguyên : 1942 gồm 1 nghìn , 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị
Phần thập phân : 54 gồm 5 phần mười, 4 phần trăm .
d) 0,032 : Không phẩy không trăm ba mươi hai .
Phần nguyên gồm 0 đơn vị
Phần thập phân : 032 gồm 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn .
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Bài 2 :Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười .
b) Hai mươi bốn đơn vị , một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ).
c) Năm mươi lăm đơn vị , năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn ) .
d) Hai nghìn không đơn vị , tám phần trăm .
e) Không đơn vị , một phần nghìn . trăm linh hai
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Bài 2 :Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười . 5,9
b) Hai mươi bốn đơn vị , một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ). 24,18
c) Năm mươi lăm đơn vị , năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn ) . 55,555
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị , tám phần trăm .
2002,08
e) Không đơn vị , một phần nghìn . 0,001
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Bài 3 : Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu ).
3,5 ; 6,33 ; 18,05 ; 217,908 .
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Mỗi hàng đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau .
b) Trong số thập phân 375,406 :
Phần nguyên gồm : 3 trăm , 7 chục , 5 đơn vị .
Phần thập phân gồm có : 4 phần mười , 0 phần trăm , 6 phần nghìn .
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu .
a )
375,406
c) Trong số thập phân 0,1985 :
- Phần nguyên gồm : 0 đơn vị .
- Phần thập phân gồm có : 1 phần mười , 9 phần trăm , 8 phần nghìn , 5 phần chục nghìn .
Số thập phân 0,1985 đọc là :không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm .
Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “ phẩy” , sau đó đọc phần thập phân .
Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “ phẩy”, sau đó viết phần thập phân .
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Bài 1 :Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng .
2,35 b)301,80 c) 1942,54 d) 0,032
Kết quả :
2,35 : Hai phẩy ba mươi lăm .
Phần nguyên gồm 2 đơn vị .
Phần thập phân : 35 ; gồm 3 phần mười, năm phần trăm .
b)301,80 : Ba trăm linh một phẩy tám mươi .
Phần nguyên : 301 gồm 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị .
Phần thập phân : 80 gồm 8 phần mười, 0 phần trăm .
c) 1942,54 : Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư .
Phần nguyên : 1942 gồm 1 nghìn , 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị
Phần thập phân : 54 gồm 5 phần mười, 4 phần trăm .
d) 0,032 : Không phẩy không trăm ba mươi hai .
Phần nguyên gồm 0 đơn vị
Phần thập phân : 032 gồm 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn .
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Bài 2 :Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười .
b) Hai mươi bốn đơn vị , một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ).
c) Năm mươi lăm đơn vị , năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn ) .
d) Hai nghìn không đơn vị , tám phần trăm .
e) Không đơn vị , một phần nghìn . trăm linh hai
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Bài 2 :Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười . 5,9
b) Hai mươi bốn đơn vị , một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ). 24,18
c) Năm mươi lăm đơn vị , năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn ) . 55,555
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị , tám phần trăm .
2002,08
e) Không đơn vị , một phần nghìn . 0,001
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
Bài 3 : Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu ).
3,5 ; 6,33 ; 18,05 ; 217,908 .
Toán
Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoàng Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)