Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Thu Hiền |
Ngày 03/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 5/1
TRU?NG TH VINH TRU?NG
TOÁN L?P 5
HNG C?A S? TH?P PHN.
D?C, VI?T S? TH?P PHN
(Tiết 34)
GIÁO VIÊN : PHẠM THỊ KIỀU
NGÀY DẠY : 16/10/2008
Bài 1:
Đọc số thập phân sau:
2,5
20,55
:
:
Hai mươi phẩy năm mươi lăm
Hai phẩy năm
Bài 2:
Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân rồi đọc:
=
=
2,3
12,15
Đọc :
Hai phẩy ba
Mười hai phẩy mười lăm
Đọc :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
TOÁN
Tiết : 34
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
a)
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 (hay 0,1) đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
b)
Trong số thập phân 375,046:
-Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
-Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
Số thập phân 375,406 đọc là : Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c)
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
-Phần thập phân gồm có: 1phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là: Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng
a)
2,35
Phần nguyên là: 2
Phần thập phân là: Ba lăm phần trăm
Đọc là: Hai phẩy ba lăm
Từ trái qua phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
b)
301,80
Phần nguyên là: 301
Phần thập phân là:
Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi
Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
c)
1942,54
Phần nguyên là: 1942
Phần thập phân là:
Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn hai phẩy năm mươi tư
Từ trái qua phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4 chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
d)
0,032
Phần nguyên là: 0
Phần thập phân là:
Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai
Từ trái qua phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
Năm đơn vị, chín phần mười:
Bài 2: Vi?t cc s? th?p phn g?m cĩ:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị,tám phần trăm):
a)
b)
5,9
24,18
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em cho là đúng:
1) Số 5,25 g?m cĩ:
năm trăm hai mươi lăm
5đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm.
5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn
2) Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526 B. 152,6 C. 15,26
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
TRU?NG TH VINH TRU?NG
TOÁN L?P 5
HNG C?A S? TH?P PHN.
D?C, VI?T S? TH?P PHN
(Tiết 34)
GIÁO VIÊN : PHẠM THỊ KIỀU
NGÀY DẠY : 16/10/2008
Bài 1:
Đọc số thập phân sau:
2,5
20,55
:
:
Hai mươi phẩy năm mươi lăm
Hai phẩy năm
Bài 2:
Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân rồi đọc:
=
=
2,3
12,15
Đọc :
Hai phẩy ba
Mười hai phẩy mười lăm
Đọc :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
TOÁN
Tiết : 34
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
a)
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 (hay 0,1) đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
b)
Trong số thập phân 375,046:
-Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
-Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
Số thập phân 375,406 đọc là : Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c)
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
-Phần thập phân gồm có: 1phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là: Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng
a)
2,35
Phần nguyên là: 2
Phần thập phân là: Ba lăm phần trăm
Đọc là: Hai phẩy ba lăm
Từ trái qua phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
b)
301,80
Phần nguyên là: 301
Phần thập phân là:
Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi
Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
c)
1942,54
Phần nguyên là: 1942
Phần thập phân là:
Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn hai phẩy năm mươi tư
Từ trái qua phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4 chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
d)
0,032
Phần nguyên là: 0
Phần thập phân là:
Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai
Từ trái qua phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
Năm đơn vị, chín phần mười:
Bài 2: Vi?t cc s? th?p phn g?m cĩ:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị,tám phần trăm):
a)
b)
5,9
24,18
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em cho là đúng:
1) Số 5,25 g?m cĩ:
năm trăm hai mươi lăm
5đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm.
5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn
2) Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526 B. 152,6 C. 15,26
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)