Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Phạm Việt Dũng |
Ngày 03/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học thị trấn
Giáo viên : Phạm Thị Thu Hằng
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ :
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)
Phân tích các phần và nêu cách đọc số thập phân:
7,98
7
,
98
Bẩy phẩy chín mươi tám
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Em hãy nêu giá trị của từng chữ số của số 375,406 theo các hàng trong bảng sau :
1)- Hàng của số thập phân:
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Trăm
Chục
Phần mười
Đơn vị
Phần trăm
Phần nghìn
2) Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
=
Ví dụ:
1 chục =
10 đơn vị
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trước?
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
2) Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
1 đơn vị =
(hay 0,1) chục
Ví dụ: 1 chục =
(hay 0,1) của 1 trăm
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
3) Đọc, viết số thập phân
Cách đọc:
Phần nguyên gồm: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
Phần thập phân gồm: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần ngìn
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc như thế nào? Phần nào đọc trước? Phần nào đọc sau? Giữa hai phần ta đọc dấu gì?
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
c) Đọc, viết số thập phân
Em hãy viết số thập phân có cách đọc như sau: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
Muốn viết một số thập phân, ta viết như thế nào? Phần nào viết trước? Phần nào viết sau? Giữa hai phần ta ghi dấu gì?
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
375,406
3
7
5
,
4
6
0
c) Đọc, viết số thập phân
Em hãy viết số thập phân có cách đọc như sau: Bốn mươi lăm phẩy sáu trăm tám mươi mốt.
45,681
Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm
Cách đọc:
Phần nguyên gồm: 0 đơn vị
Phần thập phân gồm: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
c)-Đọc, viết số thập phân:
c)-Đọc, viết số thập phân
Em hãy viết số thập phân có: Không đơn vị, một phần mười, chín phần trăm, tám phần nghìn, năm phần chục nghìn
0,1985
0
,
1
8
9
5
c) Đọc, viết số thập phân
Em hãy viết số thập phân có: Một trăm linh hai đơn vị, bảy phần mười, năm phần trăm
102,75
* GHI NHỚ:
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Bài1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
Hai phẩy ba mươi lăm
2 đơn vị.
3 phần mười
5 phần trăm
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
b) 301,80
Ba trăm linh một phẩy tám mươi
3 trăm
0 chục
1 đơn vị
8 phần mười
0 phần trăm
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
c) 1942,54
d) 0,032
Bài 2: Viết số thập phân:
a) Năm đơn vị, chín phần mười
5,9
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Bài 2 : Viết số thập phân
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (Tức là: năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)
55,555
Thứ năm, ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (Tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)
24,18
Bài 2: Viết số thập phân
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
2002,08
e) Không đơn vị, một phần nghìn
0,001
Bài 3: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
Mẫu:
3,5 =
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
3
Bài 3: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
6,33
=
18,05
=
217,908
=
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
18,05
=
217,908
=
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Giáo viên : Phạm Thị Thu Hằng
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ :
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)
Phân tích các phần và nêu cách đọc số thập phân:
7,98
7
,
98
Bẩy phẩy chín mươi tám
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Em hãy nêu giá trị của từng chữ số của số 375,406 theo các hàng trong bảng sau :
1)- Hàng của số thập phân:
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Trăm
Chục
Phần mười
Đơn vị
Phần trăm
Phần nghìn
2) Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
=
Ví dụ:
1 chục =
10 đơn vị
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trước?
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
2) Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
1 đơn vị =
(hay 0,1) chục
Ví dụ: 1 chục =
(hay 0,1) của 1 trăm
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
3) Đọc, viết số thập phân
Cách đọc:
Phần nguyên gồm: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
Phần thập phân gồm: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần ngìn
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc như thế nào? Phần nào đọc trước? Phần nào đọc sau? Giữa hai phần ta đọc dấu gì?
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
c) Đọc, viết số thập phân
Em hãy viết số thập phân có cách đọc như sau: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
Muốn viết một số thập phân, ta viết như thế nào? Phần nào viết trước? Phần nào viết sau? Giữa hai phần ta ghi dấu gì?
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
375,406
3
7
5
,
4
6
0
c) Đọc, viết số thập phân
Em hãy viết số thập phân có cách đọc như sau: Bốn mươi lăm phẩy sáu trăm tám mươi mốt.
45,681
Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm
Cách đọc:
Phần nguyên gồm: 0 đơn vị
Phần thập phân gồm: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
c)-Đọc, viết số thập phân:
c)-Đọc, viết số thập phân
Em hãy viết số thập phân có: Không đơn vị, một phần mười, chín phần trăm, tám phần nghìn, năm phần chục nghìn
0,1985
0
,
1
8
9
5
c) Đọc, viết số thập phân
Em hãy viết số thập phân có: Một trăm linh hai đơn vị, bảy phần mười, năm phần trăm
102,75
* GHI NHỚ:
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Bài1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
Hai phẩy ba mươi lăm
2 đơn vị.
3 phần mười
5 phần trăm
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
b) 301,80
Ba trăm linh một phẩy tám mươi
3 trăm
0 chục
1 đơn vị
8 phần mười
0 phần trăm
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
c) 1942,54
d) 0,032
Bài 2: Viết số thập phân:
a) Năm đơn vị, chín phần mười
5,9
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Bài 2 : Viết số thập phân
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (Tức là: năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)
55,555
Thứ năm, ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (Tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)
24,18
Bài 2: Viết số thập phân
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
2002,08
e) Không đơn vị, một phần nghìn
0,001
Bài 3: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
Mẫu:
3,5 =
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
3
Bài 3: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
6,33
=
18,05
=
217,908
=
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
18,05
=
217,908
=
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Toán:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Việt Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)