Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Chia sẻ bởi D­­¬Ng Thúy Nga | Ngày 03/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

trường tiểu học nam sơn
gi�o vi�n: d��ng thu� nga
ng�y d�y: 22 - 10 - 2009
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO,
CÔ GIÁO TỚI DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY !
Bài 1:
Đọc số thập phân sau:
2,5
20,55
:
:
Hai mươi phẩy năm mươi lăm
Hai phẩy năm
Bài 2:
Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân rồi đọc:


=
=
2,3
12,15
Đọc :
Hai phẩy ba
Mười hai phẩy mười lăm
Đọc :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
TOÁN
Tiết : 34
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
a)
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
1
10
b)
Trong số thập phân 375,406:
-Phần nguyên gồm có :
3 trăm,
7 chục,
5 đơn vị.
-Phần thập phân gồm có:
4 phần mười,
0 phần trăm,
6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là :
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c)
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có:
0 đơn vị
-Phần thập phân gồm có:
1phần mười, 9 phần
trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là:
Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng
a)
2,35
Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Đọc là:
Từ trái sang phải:
Hai phẩy ba mươi lăm
2
35
100
2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3
phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
b)
301,80
Phần nguyên là: 301
Phần thập phân là:
Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi
Từ trái sang phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí
của mỗi chữ số ở từng hàng
c)
1942,54
Phần nguyên là: 1942
Phần thập phân là:
Đọc là: Mét ngh×n chÝn tr¨m bèn m­¬i hai phÈy n¨m m­¬i t­
Từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4 chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí
của mỗi chữ số ở từng hàng
d)
0,032
Phần nguyên là: 0
Phần thập phân là:
Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai
Từ trái sang phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí
của mỗi chữ số ở từng hàng
Năm đơn vị, chín phần mười:
Bài 2: Vi?t c�c s? th?p ph�n g?m cĩ:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tøc lµ hai m­¬i bèn ®¬n vÞ vµ m­êi t¸m phÇn tr¨m):
a)
b)
5,9
24,18
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em cho là đúng:
1) Số 5,25 gồm có:
5đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm
năm trăm hai mươi lăm.
5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn
2) Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526 B. 52,6 C. 15,26
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các em học giỏi,
chăm ngoan!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: D­­¬Ng Thúy Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)