Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Vũ Thị Huệ |
Ngày 03/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
chào đón các thầy cô đến dự giờ lớp 5b
Bài giảng điện tử
Người thực hiện: Vũ Thị Huệ
Trường Tiểu học A Châu Giang
Thứ hai, ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Hàng
3
7
5
4
0
6
,
- Phần nguyên của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Phần thập phân của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng ?
Hãy thảo luận nhóm trên phiếu học tập
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Hàng
3
7
5
4
0
6
,
- Phần nguyên của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Phần thập phân của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng ?
Hãy thảo luận nhóm trên phiếu học tập
- Phần nguyên của số thập phân gồm các hàng: Đơn vị, chục, trăm,...
- Phần thập phân của số thập phân gồm các hàng: Phần mười, phần trăm, phần nghìn,...
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng mười đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng một phần mười (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Ví dụ: Số thập phân 375,406
Em hãy nêu phần nguyên và phần thập phân của số thập phân 375,406 ?
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần
nghìn.
Vậy số thập phân 375,406 đọc như thế nào?
Đọc là: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
Tương tự số thập phân 0,1985 hãy nêu phần nguyên, phần thập phân; cách đọc, cách viết số đó ?
Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm: 0 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, chín phần trăm, tám phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
- Số thập phân 0,1985 đọc là: "Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm".
Viết là: 0,7985
Nêu cách đọc số thập phân, cách viết số thập phân ?
- Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
- Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến
hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó
viết phần thập phân
Quy tắc
Bài tập 1:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a, 2,35 b, 301,80
c, 1942,54 d, 0,032
Bài tập 1 yêu cầu gì ?
Mẫu:
c, 1942,54
Phần nguyên là 1 942
Số 1942,54 kể từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,
4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Phần thập phân là
Có:
Bài tập 1:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a, 2,35 b, 301,80
c, 1942,54 d, 0,032
Mẫu:
c, 1942,54
Phần nguyên là 1 942
Số 1942,54 kể từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,
4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Phần thập phân là
Có:
Đáp án
a, 2,35
Phần nguyên là 2
Phần thập phân là
Có:
Trong số 2,35 kể từ trái sang phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần
mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
Bài tập 1:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a, 2,35 b, 301,80
c, 1942,54 d, 0,032
Mẫu:
c, 1942,54
Phần nguyên là 1 942
Số 1942,54 kể từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,
4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Phần thập phân là
Có:
Đáp án
b, 301,80
Phần nguyên là 301
Phần thập phân là
Có:
Trong số 301,80 kể từ trái sang phải: 3 chỉ 3 trăm, 0 chỉ không chục,
1 chỉ một đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười; 0 chỉ 0 phần trăm.
Bài tập 1:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a, 2,35 b, 301,80
c, 1942,54 d, 0,032
Mẫu:
c, 1942,54
Phần nguyên là 1 942
Số 1942,54 kể từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,
4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Phần thập phân là
Có:
Đáp án
d, 0,032
Phần nguyên là 0
Phần thập phân là
Có:
Trong số 0,032 kể từ trái sang phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ không phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
a, Năm đơn vị, chín phần mười.
b, hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
c, Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d, Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e, Không đơn vị, một phần nghìn.
Bài tập 2: Viết số thập phân có :
Bài tập 2 yêu cầu làm gì ?
5,9
24,18
55,555
2002,8
0,001
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân
số thập phân theo mẫu.
3,5; 6,33 18,05 217,908
Mẫu: 3,5 =
Bài tập 3 yêu cầu làm gì ?
6,33 =
18,05 =
217,908 =
Hôm nay các con học bài gì ?
Hãy nêu quy tắc cách đọc, cách viết số thập phân ?
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
Bài giảng điện tử
Người thực hiện: Vũ Thị Huệ
Trường Tiểu học A Châu Giang
Thứ hai, ngày 20 tháng 10 năm 2008
Toán
Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Hàng
3
7
5
4
0
6
,
- Phần nguyên của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Phần thập phân của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng ?
Hãy thảo luận nhóm trên phiếu học tập
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Hàng
3
7
5
4
0
6
,
- Phần nguyên của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Phần thập phân của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng ?
Hãy thảo luận nhóm trên phiếu học tập
- Phần nguyên của số thập phân gồm các hàng: Đơn vị, chục, trăm,...
- Phần thập phân của số thập phân gồm các hàng: Phần mười, phần trăm, phần nghìn,...
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng mười đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng một phần mười (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Ví dụ: Số thập phân 375,406
Em hãy nêu phần nguyên và phần thập phân của số thập phân 375,406 ?
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần
nghìn.
Vậy số thập phân 375,406 đọc như thế nào?
Đọc là: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
Tương tự số thập phân 0,1985 hãy nêu phần nguyên, phần thập phân; cách đọc, cách viết số đó ?
Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm: 0 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, chín phần trăm, tám phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
- Số thập phân 0,1985 đọc là: "Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm".
Viết là: 0,7985
Nêu cách đọc số thập phân, cách viết số thập phân ?
- Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
- Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến
hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó
viết phần thập phân
Quy tắc
Bài tập 1:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a, 2,35 b, 301,80
c, 1942,54 d, 0,032
Bài tập 1 yêu cầu gì ?
Mẫu:
c, 1942,54
Phần nguyên là 1 942
Số 1942,54 kể từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,
4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Phần thập phân là
Có:
Bài tập 1:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a, 2,35 b, 301,80
c, 1942,54 d, 0,032
Mẫu:
c, 1942,54
Phần nguyên là 1 942
Số 1942,54 kể từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,
4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Phần thập phân là
Có:
Đáp án
a, 2,35
Phần nguyên là 2
Phần thập phân là
Có:
Trong số 2,35 kể từ trái sang phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần
mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
Bài tập 1:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a, 2,35 b, 301,80
c, 1942,54 d, 0,032
Mẫu:
c, 1942,54
Phần nguyên là 1 942
Số 1942,54 kể từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,
4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Phần thập phân là
Có:
Đáp án
b, 301,80
Phần nguyên là 301
Phần thập phân là
Có:
Trong số 301,80 kể từ trái sang phải: 3 chỉ 3 trăm, 0 chỉ không chục,
1 chỉ một đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười; 0 chỉ 0 phần trăm.
Bài tập 1:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a, 2,35 b, 301,80
c, 1942,54 d, 0,032
Mẫu:
c, 1942,54
Phần nguyên là 1 942
Số 1942,54 kể từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,
4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Phần thập phân là
Có:
Đáp án
d, 0,032
Phần nguyên là 0
Phần thập phân là
Có:
Trong số 0,032 kể từ trái sang phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ không phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
a, Năm đơn vị, chín phần mười.
b, hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
c, Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d, Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e, Không đơn vị, một phần nghìn.
Bài tập 2: Viết số thập phân có :
Bài tập 2 yêu cầu làm gì ?
5,9
24,18
55,555
2002,8
0,001
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân
số thập phân theo mẫu.
3,5; 6,33 18,05 217,908
Mẫu: 3,5 =
Bài tập 3 yêu cầu làm gì ?
6,33 =
18,05 =
217,908 =
Hôm nay các con học bài gì ?
Hãy nêu quy tắc cách đọc, cách viết số thập phân ?
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)