Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Chia sẻ bởi Dương Văn Hùng | Ngày 03/05/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG THẦY CÔ
VỀ THĂM DỰ
MÔN: TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ

Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
b)
c)
d)
0,05 =
a)
0,045 =
0,087 =
0,2 =
BÀI MỚI
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Các hàng và quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau của số thập phân
3
7
5
,
4
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
a)
Trong số thập phân 375,406:
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
b)
Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
- Số thập phân 0,1985 đọc là: không phầy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
GIẢI LAO
LUYỆN TẬP

1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35
phần thập phân
2 đơn vị
phần nguyên
5 phần trăm.
3 phần mười

1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
301,80
phần thập phân
1 đơn vị
phần nguyên
0 phần trăm
8 phần mười
3 trăm
0 chục

1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
1942,54
phần thập phân
2 đơn vị
phần nguyên
4 phần trăm
5 phần mười
9 trăm
4 chục
1 nghìn

1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
0,032
phần thập phân
0 đơn vị
phần nguyên
3 phần trăm
0 phần mười
2 phần nghìn
2 .Viết số thập phân
a) Năm đơn vị,chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm(tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm.
5,9
24,18
2 .Viết số thập phân
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
2002,08
55,555
2 .Viết số thập phân
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
0,001

3. Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.


b)
c)
d)
3,5 =
a)
6,33 =
18,05 =
217,908 =
3
6
18
217
ĐÚNG HAY SAI?
a) Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59
Đ
b) Ba mươi ba đơn vị, ba phần mười, ba phần trăm, ba phần nghìn: 33,0333
S
S
d) Không đơn vị , tám phần chục nghìn: 0,0008
Đ
c) Sáu đơn vị,chín phần nghìn: 66,09
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Văn Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)