Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Hoàng Thu Huệ |
Ngày 03/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN
Bài giảng môn toán
hàng của số thập phân.
đọc, viết số thập phân
gIáO VIêN : hoàng thị thu huệ
Kiểm tra bài cũ :
Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau:
3,6
;
375
406
,
{
Phần nguyên
Phần thập phân
{
{
{
375,406
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
375,406
5
Đơn vị
7
Trăm
Chục
3
,406
,406
,
4
6
0
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
a)
.
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Phần
chục
nghìn
3
7
5
4
0
6
,
375,406
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Đơn vị
Trăm
Chục
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
b/ Trong số thập phân 375,406:
- Phần nguyên gồm có:
- Phần thập phân gồm có:
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c/ Trong số thập phân 0,1985:
- Phần nguyên gồm có:
- Phần thập phân gồm có:
0 đơn vị.
1phần mười,9phần trăm,8phần nghìn,5phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985l đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
a)
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Bài 1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35;
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
3
3
3
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Bài 2: :Viết số thập phân
a/ Năm đơn vị ,chín phần mười:
b/ Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,tám phần trăm(tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm):
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
24,18
5,9
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
6,33
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Bài giảng môn toán
hàng của số thập phân.
đọc, viết số thập phân
gIáO VIêN : hoàng thị thu huệ
Kiểm tra bài cũ :
Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau:
3,6
;
375
406
,
{
Phần nguyên
Phần thập phân
{
{
{
375,406
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
375,406
5
Đơn vị
7
Trăm
Chục
3
,406
,406
,
4
6
0
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
a)
.
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Phần
chục
nghìn
3
7
5
4
0
6
,
375,406
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Đơn vị
Trăm
Chục
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
b/ Trong số thập phân 375,406:
- Phần nguyên gồm có:
- Phần thập phân gồm có:
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c/ Trong số thập phân 0,1985:
- Phần nguyên gồm có:
- Phần thập phân gồm có:
0 đơn vị.
1phần mười,9phần trăm,8phần nghìn,5phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985l đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
a)
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Bài 1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35;
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
3
3
3
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Bài 2: :Viết số thập phân
a/ Năm đơn vị ,chín phần mười:
b/ Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,tám phần trăm(tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm):
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
24,18
5,9
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
6,33
Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thu Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)