Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hồng |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Kiểm tra bài cũ:
: Ba trăm mười hai phẩy năm trăm linh bốn.
: Bốn mươi phẩy bốn trăm linh bốn.
: Không phẩy không chín mươi mốt.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 124m 795 mm = ....... mm = ... m (T 1, 2 )
b, 13dm 15 mm = ........... mm = .......... dm (T 3, 4)
Toán
Bài 1: Đọc và xác định phần nguyên của các số thập phân sau:
312,504
40,405
0,091
124795 124,795
1315 13,15
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 124m 795 mm = 124795 mm = m
b, 13dm 15 mm = 1315 mm = dm
Toán
Hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân.
124,795
13,15
Số thập phân
13,15
Phần nguyên
Hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân.
Phần thập phân
,
124,795
Toán
Hàng
đơn vị
chục
trăm
3
1
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
20,748
phần mười
phần trăm
phần nghìn
0,198
1
Số thập phân có phần nguyên gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.Phần thập phân gồm hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
2
4
5
1
2
0
7
4
8
8
9
1
0
124 m 795 mm = 124 m
7
9
5
1000
Nội dung thảo luận nhóm: Viết số thích hợp vào
a) 1=
x
1
10
1
10
=
x
1
100
1
100
=
x
1
1000
;
;
Mỗi đơn vị của một hàng bằng đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
b)
1
100
=
1
10
x
1
;
1
10
= 1
x
1
;
1
1
=
10
x
Mỗi đơn vị của một hàng bằng đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
10
10
10
10
10
10
10
1
10
Hàng
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
trăm
chục
đơn vị
,
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
1
10
?
?
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán
Hàng của số thập phân đọc, viết số thập phân
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Hàng của số thập phân đọc, viết số thập phân
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán
Số thập phân
13,15
Phần nguyên
Hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân.
Phần thập phân
,
124,795
Toán
Hàng
đơn vị
chục
trăm
3
1
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
20,748
phần mười
phần trăm
phần nghìn
0,198
1
Số thập phân có phần nguyên gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.Phần thập phân gồm hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
2
4
7
9
5
5
1
2
0
7
4
8
8
9
1
0
Viết số thập phân gồm:
a. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm:
24,18
b. Không đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm:
0,87
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Số
Hàng
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần nghìn
Phần trăm
,
2,35
301,80
1942,54
0,032
2
3
5
3
0
1
8
0
1
9
4
2
4
5
0
0
3
2
Bài tập 2 : Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
5,9
55,555
2002,08
0,001
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm
24,18
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu )
3.5; 6.33 ; 18.05 ; 217.908
Mẫu : 3,5 =
5
10
3
Viết tất cả các số thập phân gồm
ba chữ số khác nhau từ các số 0, 2, 5.
ai nhanh hơn?
Kiểm tra bài cũ:
: Ba trăm mười hai phẩy năm trăm linh bốn.
: Bốn mươi phẩy bốn trăm linh bốn.
: Không phẩy không chín mươi mốt.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 124m 795 mm = ....... mm = ... m (T 1, 2 )
b, 13dm 15 mm = ........... mm = .......... dm (T 3, 4)
Toán
Bài 1: Đọc và xác định phần nguyên của các số thập phân sau:
312,504
40,405
0,091
124795 124,795
1315 13,15
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 124m 795 mm = 124795 mm = m
b, 13dm 15 mm = 1315 mm = dm
Toán
Hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân.
124,795
13,15
Số thập phân
13,15
Phần nguyên
Hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân.
Phần thập phân
,
124,795
Toán
Hàng
đơn vị
chục
trăm
3
1
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
20,748
phần mười
phần trăm
phần nghìn
0,198
1
Số thập phân có phần nguyên gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.Phần thập phân gồm hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
2
4
5
1
2
0
7
4
8
8
9
1
0
124 m 795 mm = 124 m
7
9
5
1000
Nội dung thảo luận nhóm: Viết số thích hợp vào
a) 1=
x
1
10
1
10
=
x
1
100
1
100
=
x
1
1000
;
;
Mỗi đơn vị của một hàng bằng đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
b)
1
100
=
1
10
x
1
;
1
10
= 1
x
1
;
1
1
=
10
x
Mỗi đơn vị của một hàng bằng đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
10
10
10
10
10
10
10
1
10
Hàng
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
trăm
chục
đơn vị
,
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
1
10
?
?
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán
Hàng của số thập phân đọc, viết số thập phân
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Hàng của số thập phân đọc, viết số thập phân
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán
Số thập phân
13,15
Phần nguyên
Hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân.
Phần thập phân
,
124,795
Toán
Hàng
đơn vị
chục
trăm
3
1
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
20,748
phần mười
phần trăm
phần nghìn
0,198
1
Số thập phân có phần nguyên gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.Phần thập phân gồm hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
2
4
7
9
5
5
1
2
0
7
4
8
8
9
1
0
Viết số thập phân gồm:
a. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm:
24,18
b. Không đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm:
0,87
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Số
Hàng
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần nghìn
Phần trăm
,
2,35
301,80
1942,54
0,032
2
3
5
3
0
1
8
0
1
9
4
2
4
5
0
0
3
2
Bài tập 2 : Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
5,9
55,555
2002,08
0,001
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm
24,18
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu )
3.5; 6.33 ; 18.05 ; 217.908
Mẫu : 3,5 =
5
10
3
Viết tất cả các số thập phân gồm
ba chữ số khác nhau từ các số 0, 2, 5.
ai nhanh hơn?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)