Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Trần Phú Dư |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM !
Bài 1:
Đọc số thập phân sau:
2,5
20,55
:
:
Hai mươi phẩy năm mươi lăm
Hai phẩy năm
Bài 2:
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc:
=
=
2,3
12,15
Đọc :
Hai phẩy ba
Mười hai phẩy mười lăm
Đọc :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Th? nam ngy 6 thng 10 nam 2011
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Toán
3 7 5 , 4 0 6
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Số
thập
phân
Hàng
Quan hệ
giữa
các đơn
vị của
hai hàng
liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng mười đơn vị của
hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 (hay 0,1) đơn vị
của hàng cao hơn liền trước.
a)
b)
Trong số thập phân 375,406:
-Phần nguyên gồm có :
3 trăm,
7 chục,
5 đơn vị.
-Phần thập phân gồm có:
4 phần mười,
0 phần trăm,
6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là :
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c)
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có:
0 đơn vị
-Phần thập phân gồm có:
1phần mười, 9 phần
trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là:
Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài 1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng
2 , 3 5
3 0 1 , 8 0
1 9 4 2 , 5 4
0 , 0 3 2
2,35: hai phẩy ba mươi lăm
301,80: ba trăm linh một phẩy tám mươi
1942,54: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn
0,032: không phẩy không trăm ba mươi hai
2,35
301,80
1942,54
0,032
Năm đơn vị, chín phần mười:
Bài 2: Viết các số thập phân có:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tøc lµ hai m¬i bèn ®¬n vÞ vµ mêi t¸m phÇn tr¨m):
a)
b)
5,9
24,18
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 3,5 = 3
6,33
18,05
217,908
= 6
Th? nam ngy 6 thng 10 nam 2011
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Toán
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM !
Bài 1:
Đọc số thập phân sau:
2,5
20,55
:
:
Hai mươi phẩy năm mươi lăm
Hai phẩy năm
Bài 2:
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc:
=
=
2,3
12,15
Đọc :
Hai phẩy ba
Mười hai phẩy mười lăm
Đọc :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Th? nam ngy 6 thng 10 nam 2011
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Toán
3 7 5 , 4 0 6
Trăm Chục Đơn vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Số
thập
phân
Hàng
Quan hệ
giữa
các đơn
vị của
hai hàng
liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng mười đơn vị của
hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 (hay 0,1) đơn vị
của hàng cao hơn liền trước.
a)
b)
Trong số thập phân 375,406:
-Phần nguyên gồm có :
3 trăm,
7 chục,
5 đơn vị.
-Phần thập phân gồm có:
4 phần mười,
0 phần trăm,
6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là :
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c)
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có:
0 đơn vị
-Phần thập phân gồm có:
1phần mười, 9 phần
trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là:
Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài 1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng
2 , 3 5
3 0 1 , 8 0
1 9 4 2 , 5 4
0 , 0 3 2
2,35: hai phẩy ba mươi lăm
301,80: ba trăm linh một phẩy tám mươi
1942,54: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn
0,032: không phẩy không trăm ba mươi hai
2,35
301,80
1942,54
0,032
Năm đơn vị, chín phần mười:
Bài 2: Viết các số thập phân có:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tøc lµ hai m¬i bèn ®¬n vÞ vµ mêi t¸m phÇn tr¨m):
a)
b)
5,9
24,18
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 3,5 = 3
6,33
18,05
217,908
= 6
Th? nam ngy 6 thng 10 nam 2011
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Toán
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phú Dư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)