Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Đàm Thúy Hằng |
Ngày 03/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Đàm Thi Thuý Hằng
Nhiệt liệt kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 5 A
Người thực hiện: Đàm Thi Thuý Hằng
Nhiệt liệt kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 5 A
Người thực hiện: Đàm Thi Thuý Hằng
Nhiệt liệt kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 5 A
Toán:
a)
Toán:
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
0
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
1
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
còn được viết thành 0,01 m
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
a)
1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
1 mm hay còn được viết thành 0,001 m
0,1
0,01
0,001
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
hay
còn được viết thành 0,001 m
Các phân số thập phân
; được viết thành 0,1
; ; 0,01
; 0,001
0,1 =
0,01 =
0,001 =
a)
* 1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* 1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm hay còn được viết thành 0,001 m
0,1
đọc là : không phẩy một ;
0,01
đọc là : không phẩy không một ;
0,001
đọc là : không phẩy không không một ;
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân
b)
5
b)
5
7
b)
5
0,5 =
0,07 =
0,009 =
b)
0,5
đọc là : không phẩy năm ;
0,07
đọc là : không phẩy không bảy ;
0,009
đọc là : không phẩy không không chín;
Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân
*. Thực hành
Bài 1 : Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
Bài 1 : Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0
0,01
0,1
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
a)
Bài 1 : Đọc các số thập phân và phân số trên các vạch của tia số :
b)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
V
*. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Bài 2 Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
S
Đ
Trò chơi ô chữ
Toán:
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc công tác tốt.
Nhiệt liệt kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 5 A
Người thực hiện: Đàm Thi Thuý Hằng
Nhiệt liệt kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 5 A
Người thực hiện: Đàm Thi Thuý Hằng
Nhiệt liệt kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 5 A
Toán:
a)
Toán:
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
0
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
1
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
còn được viết thành 0,01 m
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
a)
1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
1 mm hay còn được viết thành 0,001 m
0,1
0,01
0,001
a)
* 1 dm
hay
còn được viết thành 0,1 m
* 1 cm
hay
còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm
hay
còn được viết thành 0,001 m
Các phân số thập phân
; được viết thành 0,1
; ; 0,01
; 0,001
0,1 =
0,01 =
0,001 =
a)
* 1 dm hay còn được viết thành 0,1 m
Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
* 1 cm hay còn được viết thành 0,01 m
* 1 mm hay còn được viết thành 0,001 m
0,1
đọc là : không phẩy một ;
0,01
đọc là : không phẩy không một ;
0,001
đọc là : không phẩy không không một ;
Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân
b)
5
b)
5
7
b)
5
0,5 =
0,07 =
0,009 =
b)
0,5
đọc là : không phẩy năm ;
0,07
đọc là : không phẩy không bảy ;
0,009
đọc là : không phẩy không không chín;
Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân
*. Thực hành
Bài 1 : Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
Bài 1 : Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0
0,01
0,1
a)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
a)
Bài 1 : Đọc các số thập phân và phân số trên các vạch của tia số :
b)
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
V
*. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Bài 2 Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35
Bài 3. Viết các phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
S/35
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
S
Đ
Trò chơi ô chữ
Toán:
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc công tác tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Thúy Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)