Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lộc |
Ngày 03/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH
NĂM HỌC: 2008-2009
KIỂM TRA BÀI CŨ
3,1:
7,98:
26,098:
320,466:
0,098:
Ba phẩy một.
Bảy phẩy chín mươi tám.
Hai mươi sáu phẩy không trăm chín mươi tám.
Ba trăm hai mươi phẩy bốn trăm sáu mươi sáu.
Không phẩy không trăm chín mươi tám.
TOÁN
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
a)
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
b) Trong số thập phân 375,406:
Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c) Trong số thập phân 0,1985:
Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
Phần thập phân gồm có: 1phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn , 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
a)
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy” sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dâu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
LUYỆN TẬP
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
2,35
301,80
1942,54
0,032
:Không phẩy không trăm ba mươi hai.
: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
: Ba trăm linh một phẩy tám mươi.
: Hai phẩy ba mươi lăm.
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
Năm đơn vị, chín phần mười:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm:
Năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn (tức là măm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn:
Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm:
Không đơn vị, một phần nghìn:
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
Mẫu
3,5
=
3
6,33
18,05
217,908
TRÒ CHƠI
ĐỘI THẮNG CUỘC
92,54
2,35
54,009
Điền vào chỗ còn trống:
.........
Bốn đơn vị bảy phần trăm.
.........
.........
.........
...................
Chín mươi hai , năm mươi tư phần trăm
0,202
Hai đơn vị, 3 phần chục, 5 phần trăm
4,07
Năm mươi tư đơn vị chín phần nghìn.
.........
Hai trăm linh hai phần nghìn
DẶN DÒ
Ôn tập: Hàng số thập phân.
Đọc, viết số thập phân.
Chuẩn bị bài:
Luyện tập (trang 36)
PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH
Giáo viên: Nguyễn Thị Lộc
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH
NĂM HỌC: 2008-2009
KIỂM TRA BÀI CŨ
3,1:
7,98:
26,098:
320,466:
0,098:
Ba phẩy một.
Bảy phẩy chín mươi tám.
Hai mươi sáu phẩy không trăm chín mươi tám.
Ba trăm hai mươi phẩy bốn trăm sáu mươi sáu.
Không phẩy không trăm chín mươi tám.
TOÁN
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
a)
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
b) Trong số thập phân 375,406:
Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c) Trong số thập phân 0,1985:
Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
Phần thập phân gồm có: 1phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn , 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
a)
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy” sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dâu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
LUYỆN TẬP
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
2,35
301,80
1942,54
0,032
:Không phẩy không trăm ba mươi hai.
: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
: Ba trăm linh một phẩy tám mươi.
: Hai phẩy ba mươi lăm.
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
Năm đơn vị, chín phần mười:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm:
Năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn (tức là măm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn:
Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm:
Không đơn vị, một phần nghìn:
Toán: Hàng của số thập phân
Đọc, viết số thập phân
Mẫu
3,5
=
3
6,33
18,05
217,908
TRÒ CHƠI
ĐỘI THẮNG CUỘC
92,54
2,35
54,009
Điền vào chỗ còn trống:
.........
Bốn đơn vị bảy phần trăm.
.........
.........
.........
...................
Chín mươi hai , năm mươi tư phần trăm
0,202
Hai đơn vị, 3 phần chục, 5 phần trăm
4,07
Năm mươi tư đơn vị chín phần nghìn.
.........
Hai trăm linh hai phần nghìn
DẶN DÒ
Ôn tập: Hàng số thập phân.
Đọc, viết số thập phân.
Chuẩn bị bài:
Luyện tập (trang 36)
PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH
Giáo viên: Nguyễn Thị Lộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)