Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Ngô Thị Nhàn |
Ngày 03/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
NGƯỜI THỰC HIỆN: NGÔ THỊ NHÀN
MÔN: TOÁN
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
8
2
5
,
3
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
8
2
5
,
3
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
- Phần nguyên gồm có: 8 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
- Phần nguyên gồm những gì?
- Phần thập phân gồm có: 3 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- Phần thập phân gồm những gì?
- Số thập phân 825,306 đọc là: tám trăm hai mươi lăm phẩy ba trăm linh sáu.
Trong số thập phân: 0,2715
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Số thập phân 0,2715 đọc là: không phẩy hai nghìn bẩy trăm mười lăm.
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Phần thập phân gồm có: 2 phần mười, 7 phần trăm, 1 phần nghìn,
5 phần chục nghìn.
Đọc số thập phân : 825,306 ; 0,2715
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
- Em hãy nêu cách đọc, cách viết số thập phân.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
LUYỆN TẬP
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35
phần thập phân
2 đơn vị
phần nguyên
5 phần trăm
3 phần mười
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
b, 208,90
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
c, 1942,54
d, 0,068
Bài 2: Viết số thập phân:
a) Ba đơn vị, tám phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
3,8
24,18
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Bài 2: Viết số thập phân
c) Hai nghìn không trăm mười hai đơn vị, tám phần trăm.
2012,08
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
d) Không đơn vị, một phần nghìn.
0,001
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Bài 2: Viết số thập phân
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
ĐÚNG HAY SAI?
a) Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59
Đ
b) Ba mươi ba đơn vị, ba phần mười, ba phần trăm, ba phần nghìn: 33,0333
S
S
d) Không đơn vị , tám phần chục nghìn: 0,0008
Đ
c) Sáu đơn vị,chín phần nghìn: 66,09
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe!
MÔN: TOÁN
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
8
2
5
,
3
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
8
2
5
,
3
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
- Phần nguyên gồm có: 8 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
- Phần nguyên gồm những gì?
- Phần thập phân gồm có: 3 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- Phần thập phân gồm những gì?
- Số thập phân 825,306 đọc là: tám trăm hai mươi lăm phẩy ba trăm linh sáu.
Trong số thập phân: 0,2715
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Số thập phân 0,2715 đọc là: không phẩy hai nghìn bẩy trăm mười lăm.
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Phần thập phân gồm có: 2 phần mười, 7 phần trăm, 1 phần nghìn,
5 phần chục nghìn.
Đọc số thập phân : 825,306 ; 0,2715
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
- Em hãy nêu cách đọc, cách viết số thập phân.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
LUYỆN TẬP
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35
phần thập phân
2 đơn vị
phần nguyên
5 phần trăm
3 phần mười
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
b, 208,90
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
c, 1942,54
d, 0,068
Bài 2: Viết số thập phân:
a) Ba đơn vị, tám phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
3,8
24,18
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Bài 2: Viết số thập phân
c) Hai nghìn không trăm mười hai đơn vị, tám phần trăm.
2012,08
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
d) Không đơn vị, một phần nghìn.
0,001
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Bài 2: Viết số thập phân
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
ĐÚNG HAY SAI?
a) Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59
Đ
b) Ba mươi ba đơn vị, ba phần mười, ba phần trăm, ba phần nghìn: 33,0333
S
S
d) Không đơn vị , tám phần chục nghìn: 0,0008
Đ
c) Sáu đơn vị,chín phần nghìn: 66,09
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)