Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Vũ Văn Thương |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Nêu phần nguyên, phần thập phân của số thập phân 375,406 ?
375,406
Phần nguyên
Phần thập phân
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
Toán
Hàng của số thập phân.
đọc, viết số thập phân
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị
của hàng cao hơn liền trước.
Hoàn thành bài tập sau:
1/ Nêu rõ các hàng của số thập phân 375,406 ?
2/ Nêu giá trị của các chữ số trong phần nguyên của số thập phân 375,406 ?
3/ Nêu giá trị của các chữ số trong phần thập phân của số thập phân 375,406 ?
375,406
Phần nguyên
Phần thập phân
Phần nguyên gồm có :
Phần thập phân gồm có :
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
Muốn đọc một số thập phân ta đọc như thế nào?
Muốn viết một số thập phân ta viết như thế nào?
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến
hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó
đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến
hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó
viết phần thập phân.
0,1985
Phần nguyên
Phần thập phân
Phần nguyên gồm có :
Phần thập phân gồm có :
0 đơn vị
1 phần mười, 9 phần trăm,
8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
2/ Luyện tập
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35 b) 301,80
c) 1942,54 d) 0,032
a) 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm
* Số 2,35 có phần nguyên là 2; phần thập phân là
* Trong số 2,35 kể từ phải sang trái ta có 2 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần trăm.
a) 301,80 đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi
* Số 301,80 có phần nguyên là 301; phần thập phân là
* Trong số 301,80 kể từ phải sang trái ta có 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, 8 phần mười, 0 phần trăm.
c) 1942,54 đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
* Số 1942,54 có phần nguyên là 1942; phần thập phân là
* Trong số 1942,54 kể từ phải sang trái ta có 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 4 phần trăm.
d) 0,032 đọc là: Không phẩy không trăm ba mươi hai.
* Số 0,032 có phần nguyên là 0; phần thập phân là
* Trong số 0,032 kể từ phải sang trái ta có 0 đơn vị, 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn.
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
: 5,9
: 24,18
: 55,555
: 2002,08
: 0,001
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908
Mẫu: 3,5
= 3
18,05
6,33
217,908
= 6
= 217
= 18
Nêu phần nguyên, phần thập phân của số thập phân 375,406 ?
375,406
Phần nguyên
Phần thập phân
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
Toán
Hàng của số thập phân.
đọc, viết số thập phân
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị
của hàng cao hơn liền trước.
Hoàn thành bài tập sau:
1/ Nêu rõ các hàng của số thập phân 375,406 ?
2/ Nêu giá trị của các chữ số trong phần nguyên của số thập phân 375,406 ?
3/ Nêu giá trị của các chữ số trong phần thập phân của số thập phân 375,406 ?
375,406
Phần nguyên
Phần thập phân
Phần nguyên gồm có :
Phần thập phân gồm có :
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
Muốn đọc một số thập phân ta đọc như thế nào?
Muốn viết một số thập phân ta viết như thế nào?
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến
hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó
đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến
hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó
viết phần thập phân.
0,1985
Phần nguyên
Phần thập phân
Phần nguyên gồm có :
Phần thập phân gồm có :
0 đơn vị
1 phần mười, 9 phần trăm,
8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
2/ Luyện tập
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35 b) 301,80
c) 1942,54 d) 0,032
a) 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm
* Số 2,35 có phần nguyên là 2; phần thập phân là
* Trong số 2,35 kể từ phải sang trái ta có 2 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần trăm.
a) 301,80 đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi
* Số 301,80 có phần nguyên là 301; phần thập phân là
* Trong số 301,80 kể từ phải sang trái ta có 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, 8 phần mười, 0 phần trăm.
c) 1942,54 đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
* Số 1942,54 có phần nguyên là 1942; phần thập phân là
* Trong số 1942,54 kể từ phải sang trái ta có 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 4 phần trăm.
d) 0,032 đọc là: Không phẩy không trăm ba mươi hai.
* Số 0,032 có phần nguyên là 0; phần thập phân là
* Trong số 0,032 kể từ phải sang trái ta có 0 đơn vị, 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn.
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
: 5,9
: 24,18
: 55,555
: 2002,08
: 0,001
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908
Mẫu: 3,5
= 3
18,05
6,33
217,908
= 6
= 217
= 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)