Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh |
Ngày 03/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN
Lớp 5A
Người thực hiện : NGUYỄN THỊ UYÊN
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1 : Nêu cấu tạo của số thập phân ?
Câu hỏi 2 : Cho số 7 452 635 . Hãy cho biết số này có mấy hàng, mấy lớp ?
II . BÀI MỚI
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT
SỐ THẬP PHÂN.
1. Các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng và cách đọc viết số thập phân.
Số thập phân
Hàng
3
7
5
4
0
6
,
Trăm
Chục
Ьn vÞ
Phần mười
Phần tram
Phần Nghỡn
Quan hệ gi?a các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng b?ng 10 đơn vị của một hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng b?ng 1/10 (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Số thập phân
Hàng
3
7
5
4
0
6
,
Trăm
Chục
Ьn vÞ
Phần mười
Phần tram
Phần Nghỡn
Quan hệ gi?a các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng b?ng 10 đơn vị của một hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng b?ng 1/10 (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị .
Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là : không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
b) Trong số thập phân 375,406
Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
c) Trong số thập phân 0,1985
c) Trong số thập phân 0,1985.
Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị .
Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là : không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
b) Trong số thập phân 375,406.
Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
KẾT LUẬN
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp ; trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết viết phần nguyên; viết dấu “ phẩy “ sau đó viết phần thập phân.
3. Luyện tập
Bài tập 1.
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35 b) 301,80
c) 1942,54 c) 0,032
2,35 đọc là hai phẩy ba mươi lăm.
Số 2,35 có phần nguyên là 2 phần thập phân là
Trong số 2,35 kể từ trái sang phải, 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
301,80 đọc là : ba trăm linh một phẩy tám mươi.
1942,54 đọc là: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
0,032 đọc là : không phẩy không ba mươi hai.
Bài 2
Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm )
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm lăm phần nghìn)
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
.
Bài 2
a) Năm đơn vị , chín phần mười viết là 5,9
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm( tức hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ) viết là 24,18.
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm lăm phần nghìn) viết là 55,555.
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm viết là 2002,08
e) Không đơn vị, một phần nghìn viết là 0,001.
BÀI 3
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu ).
Mẫu : 3,5=
18,05 =
6,33 =
217,908 =
Trò chơi
Phỏng vấn
- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp ; trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân.
-Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết viết phần nguyên; viết dấu “ phẩy” sau đó viết phần thập phân.
Ghi nhí
Giờ học đã kết thúc xin chân thành cảm ơn các Thầy cô giáo
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN
Lớp 5A
Người thực hiện : NGUYỄN THỊ UYÊN
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1 : Nêu cấu tạo của số thập phân ?
Câu hỏi 2 : Cho số 7 452 635 . Hãy cho biết số này có mấy hàng, mấy lớp ?
II . BÀI MỚI
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT
SỐ THẬP PHÂN.
1. Các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng và cách đọc viết số thập phân.
Số thập phân
Hàng
3
7
5
4
0
6
,
Trăm
Chục
Ьn vÞ
Phần mười
Phần tram
Phần Nghỡn
Quan hệ gi?a các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng b?ng 10 đơn vị của một hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng b?ng 1/10 (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Số thập phân
Hàng
3
7
5
4
0
6
,
Trăm
Chục
Ьn vÞ
Phần mười
Phần tram
Phần Nghỡn
Quan hệ gi?a các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng b?ng 10 đơn vị của một hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng b?ng 1/10 (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị .
Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là : không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
b) Trong số thập phân 375,406
Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
c) Trong số thập phân 0,1985
c) Trong số thập phân 0,1985.
Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị .
Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là : không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
b) Trong số thập phân 375,406.
Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
KẾT LUẬN
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp ; trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết viết phần nguyên; viết dấu “ phẩy “ sau đó viết phần thập phân.
3. Luyện tập
Bài tập 1.
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35 b) 301,80
c) 1942,54 c) 0,032
2,35 đọc là hai phẩy ba mươi lăm.
Số 2,35 có phần nguyên là 2 phần thập phân là
Trong số 2,35 kể từ trái sang phải, 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
301,80 đọc là : ba trăm linh một phẩy tám mươi.
1942,54 đọc là: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
0,032 đọc là : không phẩy không ba mươi hai.
Bài 2
Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm )
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm lăm phần nghìn)
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
.
Bài 2
a) Năm đơn vị , chín phần mười viết là 5,9
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm( tức hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ) viết là 24,18.
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm lăm phần nghìn) viết là 55,555.
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm viết là 2002,08
e) Không đơn vị, một phần nghìn viết là 0,001.
BÀI 3
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu ).
Mẫu : 3,5=
18,05 =
6,33 =
217,908 =
Trò chơi
Phỏng vấn
- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp ; trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân.
-Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết viết phần nguyên; viết dấu “ phẩy” sau đó viết phần thập phân.
Ghi nhí
Giờ học đã kết thúc xin chân thành cảm ơn các Thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)