Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Van Hai |
Ngày 03/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN
Lớp 5/2 trường Tiểu học Định An
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
GV: Lê Thị Thu
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ
a)
0,05 =
b)
0,045 =
c)
0,087 =
d)
0,2 =
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán:
375,406
375,406
375,406
5
7
3
,406
,406
,
4
6
0
.
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán:
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
3
7
5
,
4
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán:
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
a)
Trong số thập phân 375,406:
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
b)
Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
- Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35
phần nguyên
phần thập phân
2 đơn vị
3 phần mười
5 phần trăm
1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
301,80
phần thập phân
1 đơn vị
phần nguyên
0 phần trăm
8 phần mười
3 trăm
0 chục
1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
1942,54
phần thập phân
2 đơn vị
phần nguyên
9 trăm
4 chục
1 nghìn
5 phần mười
4 phần trăm
1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
0,032
phần thập phân
2 phần nghìn
phần nguyên
0 đơn vị
0 phần mười
3 phần trăm
Bài tập 2:
Số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
5
,
9
b) Hai nươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ).
24
,
008
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Số thập phân 0,09 đọc là:
Đ
Không phẩy không trăm linh chín.
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59
Đ
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Ba đơn vị, chín phần mười: 3,09
S
3,9
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
10
5
S
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Chữ số 5 trong số 2,562 thuc hàng nào?
Đ
Hàng phần mười
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Đ
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Đ
Số thập phân 0,5 bằng phân số
5
10
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Đ
Chuyển 6,33 thành hỗn số ta được :
6
3
100
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
18,05 =
18
5
100
Đ
MÔN TOÁN
Lớp 5/2 trường Tiểu học Định An
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
GV: Lê Thị Thu
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ
a)
0,05 =
b)
0,045 =
c)
0,087 =
d)
0,2 =
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán:
375,406
375,406
375,406
5
7
3
,406
,406
,
4
6
0
.
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán:
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
3
7
5
,
4
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán:
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
a)
Trong số thập phân 375,406:
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
b)
Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
- Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35
phần nguyên
phần thập phân
2 đơn vị
3 phần mười
5 phần trăm
1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
301,80
phần thập phân
1 đơn vị
phần nguyên
0 phần trăm
8 phần mười
3 trăm
0 chục
1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
1942,54
phần thập phân
2 đơn vị
phần nguyên
9 trăm
4 chục
1 nghìn
5 phần mười
4 phần trăm
1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
0,032
phần thập phân
2 phần nghìn
phần nguyên
0 đơn vị
0 phần mười
3 phần trăm
Bài tập 2:
Số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
5
,
9
b) Hai nươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ).
24
,
008
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Số thập phân 0,09 đọc là:
Đ
Không phẩy không trăm linh chín.
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59
Đ
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Ba đơn vị, chín phần mười: 3,09
S
3,9
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
10
5
S
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Chữ số 5 trong số 2,562 thuc hàng nào?
Đ
Hàng phần mười
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Đ
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Đ
Số thập phân 0,5 bằng phân số
5
10
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
Đ
Chuyển 6,33 thành hỗn số ta được :
6
3
100
Thoát
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trò chơi Ai đúng?
18,05 =
18
5
100
Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Van Hai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)