Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Bùi Hoài Thu |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MATH 5
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
1. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,05 =
0,045 =
Kiểm tra bài cũ
2. Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
=
2,3
=
12,15
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Số thập phân
Hàng
Quan hệ
giữa các
đơn vị
của hai
hàng liền
nhau
3
Trăm
7
5
,
4
0
6
Chục
Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
a)
b)
Trong số thập phân 375,406:
-Phần nguyên gồm có :
3 trăm,
7 chục,
5 đơn vị.
-Phần thập phân gồm có:
4 phần mười,
0 phần trăm,
6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là :
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c)
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có:
0 đơn vị
-Phần thập phân gồm có:
1phần mười, 9 phần
trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là:
Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
1/ Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
a/ 2,35
b/ 301,80
c/ 1942,54
d/ 0,032
Toán
Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng
a)
2,35
Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Đọc là:
Từ trái sang phải:
Hai phẩy ba mươi lăm
2
35
100
2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười,
5 chỉ 5 phần trăm.
Bài tập1:
b)
301,80
Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Đọc là:
Từ trái sang phải:
Ba trăm linh một phẩy tám mươi
301
80
100
3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1
chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
Bài tập1:
c)
1942,54
Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Đọc là:
Từ trái sang phải:
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư
1942
54
100
1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Bài tập1:
d)
0,032
Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Đọc là:
Từ trái sang phải:
không phẩy không trăm ba mươi hai
0
32
1000
0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
Năm đơn vị, chín phần mười:
Bài tập 2 : Viết các số thập phân gồm có:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tøc lµ hai m¬i bèn ®¬n vÞ vµ mêi t¸m phÇn tr¨m):
a)
b)
5,9
24,18
Trò chơi
Rung chuông vàng
Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục
c. Hàng phần mười
b. Hàng trăm
d. Hàng phần trăm
Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn, được viết là:
a. 10,35
b. 10,035
c. 10,350
d. 1,35
Toán
Câu 3: Số 5,25 gồm có:
5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm
năm trăm hai mươi lăm.
5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn
Câu 4: Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526 B. 52,6 C. 15,26
Toán
Câu 5: Trong số thập phân 217,906 chữ số 0 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục
c. Hàng phần mười
b. Hàng trăm
d. Hàng phần trăm
Câu 6: Số thập phân gồm: Không đơn vị, một phần nghìn, được viết là:
a. 0,1
b. 0,001
c. 0,01
d. 0,0001
Toán
Dặn dò
Chuẩn bị:
- Luyện tập.
- Về nhà làm bài tập.
Hãy vào
http://thiviolympic.com
Để có những bài giảng Toán tiểu học hay nhất
Chúc các em vui vẻ!
Bài giảng này có tại
http://thiviolympic.com
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
1. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,05 =
0,045 =
Kiểm tra bài cũ
2. Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
=
2,3
=
12,15
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Số thập phân
Hàng
Quan hệ
giữa các
đơn vị
của hai
hàng liền
nhau
3
Trăm
7
5
,
4
0
6
Chục
Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
a)
b)
Trong số thập phân 375,406:
-Phần nguyên gồm có :
3 trăm,
7 chục,
5 đơn vị.
-Phần thập phân gồm có:
4 phần mười,
0 phần trăm,
6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là :
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
c)
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có:
0 đơn vị
-Phần thập phân gồm có:
1phần mười, 9 phần
trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là:
Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
1/ Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
a/ 2,35
b/ 301,80
c/ 1942,54
d/ 0,032
Toán
Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng
a)
2,35
Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Đọc là:
Từ trái sang phải:
Hai phẩy ba mươi lăm
2
35
100
2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười,
5 chỉ 5 phần trăm.
Bài tập1:
b)
301,80
Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Đọc là:
Từ trái sang phải:
Ba trăm linh một phẩy tám mươi
301
80
100
3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1
chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
Bài tập1:
c)
1942,54
Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Đọc là:
Từ trái sang phải:
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư
1942
54
100
1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Bài tập1:
d)
0,032
Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Đọc là:
Từ trái sang phải:
không phẩy không trăm ba mươi hai
0
32
1000
0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
Năm đơn vị, chín phần mười:
Bài tập 2 : Viết các số thập phân gồm có:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tøc lµ hai m¬i bèn ®¬n vÞ vµ mêi t¸m phÇn tr¨m):
a)
b)
5,9
24,18
Trò chơi
Rung chuông vàng
Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục
c. Hàng phần mười
b. Hàng trăm
d. Hàng phần trăm
Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn, được viết là:
a. 10,35
b. 10,035
c. 10,350
d. 1,35
Toán
Câu 3: Số 5,25 gồm có:
5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm
năm trăm hai mươi lăm.
5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn
Câu 4: Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526 B. 52,6 C. 15,26
Toán
Câu 5: Trong số thập phân 217,906 chữ số 0 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục
c. Hàng phần mười
b. Hàng trăm
d. Hàng phần trăm
Câu 6: Số thập phân gồm: Không đơn vị, một phần nghìn, được viết là:
a. 0,1
b. 0,001
c. 0,01
d. 0,0001
Toán
Dặn dò
Chuẩn bị:
- Luyện tập.
- Về nhà làm bài tập.
Hãy vào
http://thiviolympic.com
Để có những bài giảng Toán tiểu học hay nhất
Chúc các em vui vẻ!
Bài giảng này có tại
http://thiviolympic.com
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hoài Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)