Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Trần Hữu Lương |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
1
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1/- Cấu tạo mỗi số thập phân gồm mấy phần? Kể ra tên mỗi phần? Chúng phân cách nhau bằng dấu gì?
Mỗi số thập phân gồm hai phần : Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy (,)
2
KIỂM TRA BÀI CŨ :
2/- Nêu vị trí các phần ở bên trái và bên phải dấu phẩy.
Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy
và phần thập phân ở bên phải dấu phẩy.
3
KIỂM TRA BÀI CŨ :
3/- Phân tích các phần và nêu cách đọc số thập phân :
7,98
7
98
Đọc : bảy phẩy chín mươi tám
25,477
25
477
Đọc : hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
4
KiỂM TRA BÀI CŨ :
4/- Viết ra giấy nháp các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó :
5
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
6
Các em hãy nêu giá trị của từng chữ số của số 375,406 theo các hàng theo bảng sau :
a)- Hàng của số thập phân (Làm nhóm):
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
7
(Thảo luận nhóm 4)?/ Trong bảng trên,các em hãy cho biết :
1 trăm có mấy chục ?
b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
1 chục có mấy đơn vị?
1 chục bằng 1 phần mấy của 1 trăm?
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
8
?/ Vậy các em hãy cho biết giá trị số trong mỗi hàng so với hàng liền sau và hàng liền trước nó?
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau nó.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng đơn vị của hàng cao hơn liền trước nó.
b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
9
?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần thập phân và cách đọc số thập phân :
375,406
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
c)-Đọc, viết số thập phân(làm nhóm 4)
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
10
?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần thập phân và cách đọc số thập phân :
0,1985
1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn,
5 phần chục nghìn
0 đơn vị
Không
phẩy
một nghìn chín trăm tám mươi lăm
c)-Đọc, viết số thập phân
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
11
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc như thế nào? Phần nào đọc trước? Phần nào đọc sau? Giữa hai phần ta đọc dấu gì?
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
c)-Đọc, viết số thập phân
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
12
Các em hãy viết số thập phân như sau vào bảng con :
Một trăm linh hai đơn vị, bảy phần mười, năm phần trăm.
102
,
75
Chú ý : Ta có thể đọc số thập phân trên là : Một trăm linh hai đơn vị và bảy mươi lăm phần trăm
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
13
Muốn viết một số thập phân, ta viết như thế nào? Phần nào viết trước? Phần nào viết sau? Giữa hai phần ta ghi dấu gì?
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
c)-Đọc, viết số thập phân(thảo luận nhóm)
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
14
Các em hãy đọc lại nội dung GHI NHỚ sau :
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
15
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
Hai phẩy ba mươi lăm
2 đơn vị.
3 phần mười
5 phần trăm
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
BÀI 1 : ( nêu miệng)
GV: NGUYỄN VĂN ĐỨC
16
TRƯỜNG TH VẠN THẮNG 3
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
BÀI 1 : ( nêu miệng)
b) 301,80
Ba trăm linh một phẩy tám mươi
3 trăm
0 chục
1 đơn vị
8 phần mười
0 phần trăm
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
*LUYỆN TẬP:
17
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
BÀI 1 : ( nêu miệng)
c)- 1942,54
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn
1 nghìn
9 trăm
4 chục
2 đơn vị
5 phần mười
4 phần trăm
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
18
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
BÀI 1 : ( nêu miệng)
d)- 0,032
Không đơn vị phẩy không trăm ba mươi hai.
0 đơn vị
0 phần mười
3 phần trăm
2 phần nghìn.
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
19
Viết số thập phân :
BÀI 2 : Thực hiện trên bảng con
b)- Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)
a)- Năm đơn vị, chín phần mười
5,9
24,18
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
20
Viết số thập phân :
BÀI 2 :
d)- Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
c)- Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (Tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)
55,555
2002,08
e)- Không đơn vị, một phần nghìn
0,001
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
21
Viết các số thập phân :
BÀI 3 :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
3,5 =
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1/- Cấu tạo mỗi số thập phân gồm mấy phần? Kể ra tên mỗi phần? Chúng phân cách nhau bằng dấu gì?
Mỗi số thập phân gồm hai phần : Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy (,)
2
KIỂM TRA BÀI CŨ :
2/- Nêu vị trí các phần ở bên trái và bên phải dấu phẩy.
Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy
và phần thập phân ở bên phải dấu phẩy.
3
KIỂM TRA BÀI CŨ :
3/- Phân tích các phần và nêu cách đọc số thập phân :
7,98
7
98
Đọc : bảy phẩy chín mươi tám
25,477
25
477
Đọc : hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
4
KiỂM TRA BÀI CŨ :
4/- Viết ra giấy nháp các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó :
5
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
6
Các em hãy nêu giá trị của từng chữ số của số 375,406 theo các hàng theo bảng sau :
a)- Hàng của số thập phân (Làm nhóm):
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
7
(Thảo luận nhóm 4)?/ Trong bảng trên,các em hãy cho biết :
1 trăm có mấy chục ?
b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
1 chục có mấy đơn vị?
1 chục bằng 1 phần mấy của 1 trăm?
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
8
?/ Vậy các em hãy cho biết giá trị số trong mỗi hàng so với hàng liền sau và hàng liền trước nó?
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau nó.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng đơn vị của hàng cao hơn liền trước nó.
b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
9
?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần thập phân và cách đọc số thập phân :
375,406
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
c)-Đọc, viết số thập phân(làm nhóm 4)
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
10
?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần thập phân và cách đọc số thập phân :
0,1985
1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn,
5 phần chục nghìn
0 đơn vị
Không
phẩy
một nghìn chín trăm tám mươi lăm
c)-Đọc, viết số thập phân
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
11
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc như thế nào? Phần nào đọc trước? Phần nào đọc sau? Giữa hai phần ta đọc dấu gì?
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
c)-Đọc, viết số thập phân
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
12
Các em hãy viết số thập phân như sau vào bảng con :
Một trăm linh hai đơn vị, bảy phần mười, năm phần trăm.
102
,
75
Chú ý : Ta có thể đọc số thập phân trên là : Một trăm linh hai đơn vị và bảy mươi lăm phần trăm
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
13
Muốn viết một số thập phân, ta viết như thế nào? Phần nào viết trước? Phần nào viết sau? Giữa hai phần ta ghi dấu gì?
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
c)-Đọc, viết số thập phân(thảo luận nhóm)
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
14
Các em hãy đọc lại nội dung GHI NHỚ sau :
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
15
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
Hai phẩy ba mươi lăm
2 đơn vị.
3 phần mười
5 phần trăm
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
BÀI 1 : ( nêu miệng)
GV: NGUYỄN VĂN ĐỨC
16
TRƯỜNG TH VẠN THẮNG 3
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
BÀI 1 : ( nêu miệng)
b) 301,80
Ba trăm linh một phẩy tám mươi
3 trăm
0 chục
1 đơn vị
8 phần mười
0 phần trăm
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
*LUYỆN TẬP:
17
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
BÀI 1 : ( nêu miệng)
c)- 1942,54
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn
1 nghìn
9 trăm
4 chục
2 đơn vị
5 phần mười
4 phần trăm
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
18
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
BÀI 1 : ( nêu miệng)
d)- 0,032
Không đơn vị phẩy không trăm ba mươi hai.
0 đơn vị
0 phần mười
3 phần trăm
2 phần nghìn.
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
19
Viết số thập phân :
BÀI 2 : Thực hiện trên bảng con
b)- Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)
a)- Năm đơn vị, chín phần mười
5,9
24,18
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
20
Viết số thập phân :
BÀI 2 :
d)- Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
c)- Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (Tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)
55,555
2002,08
e)- Không đơn vị, một phần nghìn
0,001
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
21
Viết các số thập phân :
BÀI 3 :
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
3,5 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Lương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)