Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Ba |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỨC PHỔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ AN
TOÁN 5
TIẾT 34 TUẦN 07
* Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó :
Bài dạy:
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Số thập phân
Hàng
3
Trăm
7
5
,
4
0
6
Chục
Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Dựa vào bảng phân tích em hãy nêu các hàng của phần nguyên, các hàng của phần thập phân trong số thập phân.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau ? Cho ví dụ.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trước? Cho ví dụ.
Số thập phân
Hàng
Quan hệ
giữa các
đơn vị
của hai
hàng liền
nhau
3
Trăm
7
5
,
4
0
6
Chục
Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
- Trong số thập phân 375,406 phần nguyên gồm những chữ số nào? Phần thập phân gồm những chữ số nào ?
- Trong số thập phân 375,406 :
+ Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
+ Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
- Trong số thập phân 0,1985 phần nguyên gồm những chữ số nào? Phần thập phân gồm những chữ số nào ?
- Trong số thập phân 0,1985 :
+ Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
+ Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
1
2
3
4
,
5
6
7
đ/vị
chục
trăm
nghìn
p.mười
p.trăm
p.nghìn
1 2 3 4
,
5 6 7
Đọc như số tự nhiên
phẩy
Đọc như số tự nhiên
1. Hàng của số thập phân :
2. Đọc, viết số thập phân :
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Luyện tập:
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
Bài tập2: Viết các số thập phân gồm có:
Năm đơn vị, chín phần mười:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị,mười tám phần trăm):
a)
b)
5,9
24,18
5
5
c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười,
năm phần trăm, năm phần nghìn.
55, 555
d. Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị,
tám phần trăm
2002, 08
(tức là năm mươi lăm đơn vị và
năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)
e. Không đơn vị, một phần nghìn
0, 001
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
356 , 8715
Nêu các hàng của số thập phân trên
Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục
c. Hàng phần mười
b. Hàng trăm
d. Hàng phần trăm
Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần
nghìn, được viết là:
a. 10,35
b. 10,035
c. 10,350
d. 1,35
Câu 3:Trong số thập phân 23,0009 chữ số 9 thuộc hàng nào?
a. Hàng phần mười
b. Hàng phần trăm
c. Hàng phần nghìn
a. Hàng phần chục nghìn
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Chuẩn bị bài sau:
LUYỆN TẬP
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ AN
TOÁN 5
TIẾT 34 TUẦN 07
* Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó :
Bài dạy:
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Số thập phân
Hàng
3
Trăm
7
5
,
4
0
6
Chục
Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Dựa vào bảng phân tích em hãy nêu các hàng của phần nguyên, các hàng của phần thập phân trong số thập phân.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau ? Cho ví dụ.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trước? Cho ví dụ.
Số thập phân
Hàng
Quan hệ
giữa các
đơn vị
của hai
hàng liền
nhau
3
Trăm
7
5
,
4
0
6
Chục
Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
- Trong số thập phân 375,406 phần nguyên gồm những chữ số nào? Phần thập phân gồm những chữ số nào ?
- Trong số thập phân 375,406 :
+ Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
+ Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
- Trong số thập phân 0,1985 phần nguyên gồm những chữ số nào? Phần thập phân gồm những chữ số nào ?
- Trong số thập phân 0,1985 :
+ Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
+ Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
1
2
3
4
,
5
6
7
đ/vị
chục
trăm
nghìn
p.mười
p.trăm
p.nghìn
1 2 3 4
,
5 6 7
Đọc như số tự nhiên
phẩy
Đọc như số tự nhiên
1. Hàng của số thập phân :
2. Đọc, viết số thập phân :
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Luyện tập:
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
Bài tập2: Viết các số thập phân gồm có:
Năm đơn vị, chín phần mười:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị,mười tám phần trăm):
a)
b)
5,9
24,18
5
5
c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười,
năm phần trăm, năm phần nghìn.
55, 555
d. Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị,
tám phần trăm
2002, 08
(tức là năm mươi lăm đơn vị và
năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)
e. Không đơn vị, một phần nghìn
0, 001
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
356 , 8715
Nêu các hàng của số thập phân trên
Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục
c. Hàng phần mười
b. Hàng trăm
d. Hàng phần trăm
Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần
nghìn, được viết là:
a. 10,35
b. 10,035
c. 10,350
d. 1,35
Câu 3:Trong số thập phân 23,0009 chữ số 9 thuộc hàng nào?
a. Hàng phần mười
b. Hàng phần trăm
c. Hàng phần nghìn
a. Hàng phần chục nghìn
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Chuẩn bị bài sau:
LUYỆN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Ba
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)