Halogen
Chia sẻ bởi Thang Vu |
Ngày 15/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: halogen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề 5: HALOGEN
DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ VIẾT PTPƯ
Bài 1: 1) Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p5 B. 3s23p5 C. ns2np5 D. 4s24p5
2) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:
A. 1 B. 5 C. 3 D. 7
3) Trong số các hiđrohalogenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Bài 2. a) Có thể điều chế được khí HF bằng cách cho CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc. Viết PTPƯ.
CaF2 + H2SO4__( CaSO4 + 2HF
b) Tại sao người ta không đựng axit HF trong các chai lọ thủy tinh?
Bài 3. Hoàn thành chuỗi các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
a) MnO2 + 4HClMnCl2Cl2 FeCl3 NaCl HClCuCl2AgClAg
b) KMnO4Cl2HClFeCl2AgClCl2Br2I2
c) Cl2KClO3KClCl2Ca(OCl)2CaCl2Cl2O2
Bài 4. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
a) (1) 4HCl + MnO2 ( MnCl2 + Cl2 + H2O (2) (A) + (C) (D) + khí (E)
(3) Fe3O4 + Mn (B) + (F) (4) (F) + (A) (D)
(5) (D) + Ca(OH)2 (G) + (C) (6) (H) (G) + (E)
b) (1) NaCl tinh thể + H2SO4 đ,n’khí (A)+(B) (2) (A)+MnO2khí(C) + (D) + lỏng(E)
(3) (C) + NaBr (F) + (G) (4) (F) + NaI (H) + (I)
(5) (G) + AgNO3 (J) + (K) (6) (J) (L) + (C)
(7) (A) + NaOH (G) + (E) (8) (C) + NaOH (G) + (M) + (E)
Bài 5. Người ta tiến hành các thí nghiệm sau:
HCl + NaHSO3 ( Khí A ; HCl + FeS ( Khí B ; HCl + KMnO4 ( Khí C
a) Khí A, B, C là những khí gì? Viết các ptpư. b) Viết các PTPƯ (nếu có) và ghi rõ điều kiện khi:
- Sục khí A vào dung dịch khí B
- Sục khí C lần lượt vào các dung dịch khí A, B
- Cho lần lượt các khí A, B, C tác dụng với khí O2 ; dung dịch KOH?
Bài 6. Từ đá vôi, nước, muối ăn và chất xúc tác thích hợp, viết các ptpư điều chế các chất sau:
a) Các chất khí: CO2 ; Cl2 ; H2 ; HCl
b) Các muối: Na2CO3 ; nước Giaven ; CaCl2 ; Clorua vôi.
Bài 7. Từ các chất MnO2, NaCl, H2SO4, Fe, H2O viết các PTPƯ điều chế hai dung dịch FeCl2 và FeCl3.
Bài 8: 1) Cho các chất KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, KClO3 có số mol như nhau tác dụng với dung dịch HCl đặc. Lượng Cl2 thu được nhiều nhất từ:
A. KMnO4 B. MnO2 C. K2Cr2O7 D. KClO3 , K2Cr2O7
2) Cho các chất KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, KClO3 có cùng khối lượng là 100 gam tác dụng với dung dịch HCl đặc. Lượng Cl2 thu được nhiều nhất từ:
A. KMnO4 B. MnO2 C. K2Cr2O7 D. KClO3 , K2Cr2O7
Bài 9: (A-2008) Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Fe FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O; 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Bài 10: (A-2009)
DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ VIẾT PTPƯ
Bài 1: 1) Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p5 B. 3s23p5 C. ns2np5 D. 4s24p5
2) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:
A. 1 B. 5 C. 3 D. 7
3) Trong số các hiđrohalogenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Bài 2. a) Có thể điều chế được khí HF bằng cách cho CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc. Viết PTPƯ.
CaF2 + H2SO4__( CaSO4 + 2HF
b) Tại sao người ta không đựng axit HF trong các chai lọ thủy tinh?
Bài 3. Hoàn thành chuỗi các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
a) MnO2 + 4HClMnCl2Cl2 FeCl3 NaCl HClCuCl2AgClAg
b) KMnO4Cl2HClFeCl2AgClCl2Br2I2
c) Cl2KClO3KClCl2Ca(OCl)2CaCl2Cl2O2
Bài 4. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
a) (1) 4HCl + MnO2 ( MnCl2 + Cl2 + H2O (2) (A) + (C) (D) + khí (E)
(3) Fe3O4 + Mn (B) + (F) (4) (F) + (A) (D)
(5) (D) + Ca(OH)2 (G) + (C) (6) (H) (G) + (E)
b) (1) NaCl tinh thể + H2SO4 đ,n’khí (A)+(B) (2) (A)+MnO2khí(C) + (D) + lỏng(E)
(3) (C) + NaBr (F) + (G) (4) (F) + NaI (H) + (I)
(5) (G) + AgNO3 (J) + (K) (6) (J) (L) + (C)
(7) (A) + NaOH (G) + (E) (8) (C) + NaOH (G) + (M) + (E)
Bài 5. Người ta tiến hành các thí nghiệm sau:
HCl + NaHSO3 ( Khí A ; HCl + FeS ( Khí B ; HCl + KMnO4 ( Khí C
a) Khí A, B, C là những khí gì? Viết các ptpư. b) Viết các PTPƯ (nếu có) và ghi rõ điều kiện khi:
- Sục khí A vào dung dịch khí B
- Sục khí C lần lượt vào các dung dịch khí A, B
- Cho lần lượt các khí A, B, C tác dụng với khí O2 ; dung dịch KOH?
Bài 6. Từ đá vôi, nước, muối ăn và chất xúc tác thích hợp, viết các ptpư điều chế các chất sau:
a) Các chất khí: CO2 ; Cl2 ; H2 ; HCl
b) Các muối: Na2CO3 ; nước Giaven ; CaCl2 ; Clorua vôi.
Bài 7. Từ các chất MnO2, NaCl, H2SO4, Fe, H2O viết các PTPƯ điều chế hai dung dịch FeCl2 và FeCl3.
Bài 8: 1) Cho các chất KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, KClO3 có số mol như nhau tác dụng với dung dịch HCl đặc. Lượng Cl2 thu được nhiều nhất từ:
A. KMnO4 B. MnO2 C. K2Cr2O7 D. KClO3 , K2Cr2O7
2) Cho các chất KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, KClO3 có cùng khối lượng là 100 gam tác dụng với dung dịch HCl đặc. Lượng Cl2 thu được nhiều nhất từ:
A. KMnO4 B. MnO2 C. K2Cr2O7 D. KClO3 , K2Cr2O7
Bài 9: (A-2008) Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Fe FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O; 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Bài 10: (A-2009)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thang Vu
Dung lượng: 209,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)