Hakogem
Chia sẻ bởi Chu Thị Trang |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: hakogem thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl ( Cl2 ( FeCl3 ( NaCl ( HCl ( CuCl2 ( AgCl
b) KMnO4(Cl2(HCl (FeCl3 ( AgCl( Cl2(Br2(I2(ZnI2
c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vơi
Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
a) NaOH, NaCl, HCl,HNO3
b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3
Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác.
Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan.
Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.
Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Cho các mệnh đề dưới đây:
a. Các halogen có số OXH từ -1 đến +7.
b. Flo là chất chỉ có tính OXH
c. F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
d. Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCL, HBr, HI.
Các mệnh đề đúng là:
A. a,b,c B. b,c C. b,d D. a,b,d
Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A.Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được
Trong các halogen, clo là nguyên tố
Có độ âm điện lớn nhất.
Có tính phi kim mạnh nhất.
Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất ) với trữ lượng lớn nhất.
Có số OXH -1 trong mọi hợp chất.
Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :
A.4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít
Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
A.2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít
Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A.55,5 B. 91,0 C. 90,0 D. 71,0
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là
A. ns2np1. B. ns2np5. C. ns1. D. ns2np6nd1.
Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen?
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử X.
Trong phương trình phản ứng
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 là
A. Chất khử. B. Chất oxi hoá.
C. Không phải là chất khử, không phải là chất oxi hoá. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Điều chế khí hiđro clorua bằng cách
A. Cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. B. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. D. Cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng.
Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của HCl là
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
Halogen nào sau đây tác dụng được với KBr?
A. Brom. B. iot. C. Clo và brom. D. Clo.
Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. KF. B. F2
a) HCl ( Cl2 ( FeCl3 ( NaCl ( HCl ( CuCl2 ( AgCl
b) KMnO4(Cl2(HCl (FeCl3 ( AgCl( Cl2(Br2(I2(ZnI2
c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vơi
Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
a) NaOH, NaCl, HCl,HNO3
b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3
Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác.
Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan.
Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.
Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Cho các mệnh đề dưới đây:
a. Các halogen có số OXH từ -1 đến +7.
b. Flo là chất chỉ có tính OXH
c. F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
d. Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCL, HBr, HI.
Các mệnh đề đúng là:
A. a,b,c B. b,c C. b,d D. a,b,d
Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A.Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được
Trong các halogen, clo là nguyên tố
Có độ âm điện lớn nhất.
Có tính phi kim mạnh nhất.
Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất ) với trữ lượng lớn nhất.
Có số OXH -1 trong mọi hợp chất.
Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :
A.4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít
Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
A.2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít
Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A.55,5 B. 91,0 C. 90,0 D. 71,0
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là
A. ns2np1. B. ns2np5. C. ns1. D. ns2np6nd1.
Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen?
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử X.
Trong phương trình phản ứng
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 là
A. Chất khử. B. Chất oxi hoá.
C. Không phải là chất khử, không phải là chất oxi hoá. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Điều chế khí hiđro clorua bằng cách
A. Cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. B. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. D. Cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng.
Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của HCl là
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
Halogen nào sau đây tác dụng được với KBr?
A. Brom. B. iot. C. Clo và brom. D. Clo.
Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. KF. B. F2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Trang
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)