Hai đường thẳng vuông góc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Hai đường thẳng vuông góc thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng thầy cô giáo
đến dự giờ lớp 4/3
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐÁP ÁN :
GÓC VUÔNG: đỉnh O, cạnh OE và OF
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐÁP ÁN :
GÓC NHỌN : đỉnh O, cạnh OA và OB
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐÁP ÁN :
GÓC TÙ : đỉnh O, cạnh OM và ON
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐÁP ÁN :
GÓC BẸT : đỉnh O, cạnh OA và OB
A
O
B
Em hãy tìm hiểu
M
N
O
* Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
* Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh O.
* Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc.
Em hãy quan sát đồ dùng học tập, quan sát lớp học để tìm hai đường thẳng vuông góc
Em thực hành
Bài tập 1
Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không.
a)
H
I
K
M
P
Q
b)
ĐÁP ÁN: a) HI và IKvuông góc với nhau.
b) MP và MQ không vuông góc với nhau.
Bài tập 2
Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BD là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp vuông góc với nhau trong hình chữ nhật đó.
A
B
D
C
ĐÁP ÁN:
Có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau là:
AB và BC; ADvà DC
DA và AB; BC và CD
Bài tập 3
Dùng ê ke để kiểm góc vuông rồi nêu tên cặp cạnh vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:
a)
A
B
C
E
D
b)
R
Q
P
N
M
ĐÁP ÁN: a) Có 2 cặp cạnh vuông góc với nhau là: AE và ED ; ED và DC
b) Có 2 cặp cạnh vuông góc với nhau là: MN va NP ; NP và PQ
Bài tập 4
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.
Hãy nêu từng cặp cạnh vuông góc với nhau.
Hãy nêu từng cặp cạnh không vuông góc với nhau
D
C
B
A
ĐÁP ÁN:
BA và AD ; AD và DC vuông góc với nhau.
b) AB và BC ; BC và CD không vuông góc với nhau.
Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành . góc vuông?
2) Em dùng góc .. của ê ke để kiểm tra xem hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không.
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ ba chấm:
Thử tài ghi nhớ
4
vuông
Chúc mừng các bạn đã đến nhà rông Tây Nguyên
Xin chân thành cảm ơn
Sự quan tâm theo dõi của Quý Thầy Cô!
đến dự giờ lớp 4/3
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐÁP ÁN :
GÓC VUÔNG: đỉnh O, cạnh OE và OF
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐÁP ÁN :
GÓC NHỌN : đỉnh O, cạnh OA và OB
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐÁP ÁN :
GÓC TÙ : đỉnh O, cạnh OM và ON
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY?
ĐÁP ÁN :
GÓC BẸT : đỉnh O, cạnh OA và OB
A
O
B
Em hãy tìm hiểu
M
N
O
* Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
* Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh O.
* Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc.
Em hãy quan sát đồ dùng học tập, quan sát lớp học để tìm hai đường thẳng vuông góc
Em thực hành
Bài tập 1
Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không.
a)
H
I
K
M
P
Q
b)
ĐÁP ÁN: a) HI và IKvuông góc với nhau.
b) MP và MQ không vuông góc với nhau.
Bài tập 2
Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BD là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp vuông góc với nhau trong hình chữ nhật đó.
A
B
D
C
ĐÁP ÁN:
Có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau là:
AB và BC; ADvà DC
DA và AB; BC và CD
Bài tập 3
Dùng ê ke để kiểm góc vuông rồi nêu tên cặp cạnh vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:
a)
A
B
C
E
D
b)
R
Q
P
N
M
ĐÁP ÁN: a) Có 2 cặp cạnh vuông góc với nhau là: AE và ED ; ED và DC
b) Có 2 cặp cạnh vuông góc với nhau là: MN va NP ; NP và PQ
Bài tập 4
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.
Hãy nêu từng cặp cạnh vuông góc với nhau.
Hãy nêu từng cặp cạnh không vuông góc với nhau
D
C
B
A
ĐÁP ÁN:
BA và AD ; AD và DC vuông góc với nhau.
b) AB và BC ; BC và CD không vuông góc với nhau.
Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành . góc vuông?
2) Em dùng góc .. của ê ke để kiểm tra xem hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không.
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ ba chấm:
Thử tài ghi nhớ
4
vuông
Chúc mừng các bạn đã đến nhà rông Tây Nguyên
Xin chân thành cảm ơn
Sự quan tâm theo dõi của Quý Thầy Cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Ngân
Dung lượng: 740,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)