HAC HAI.TOẠN.GK1

Chia sẻ bởi Nguyễn Hắc Hải | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: HAC HAI.TOẠN.GK1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng gd-đt Lập Thạch
đề kiểm tra định kì giữa kì 1
Môn: Toán 5
Thời gian làm bài: 35 phút


Bài 1. a. Viết số thập phân gồm:
-Sáu mươi mốt đơn vị và bảy phần mười đơn vị.
-Một trăm tám mươi bảy đơn vị và chín phần nghìn.
b. Viết các số sau dưới dạng số thập phân:





Bài 2. a. Điền dấu ( <; >; = ) thích hợp vào chỗ …..
81,2 ….. 81,19; 52,36 … 4,5232
b. Tìm chữ số x biết:
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ …..
3km761m = ……… km
…….m……cm = 14,07m

19dm221cm2 = ……..dm2
26m23dm2 = ………….dm2

Bài 4. Vừa rồi Nhà trường làm sân trường, khi trả tiền công trung bình cứ hai người làm được trả 510000 đồng. Hỏi với mức trả công như thế, nếu có 5355000 đồng thì đủ trả công cho bao nhiêu người?
Bài 5. Tính diện tích của miếng bìa có kích thước dưới đây.






Hdc Bài kiểm tra định kì giữa kì 1
Môn: Toán 5

Bài 1. 2 điểm
Ghi lại đúng cách đọc mỗi số cho 0.5 điểm
Viết đúng mỗi số thập phân cho 0.25 điểm
Bài 2. 2 điểm
a. Điền đúng mỗi dấu ( <; >; = ) thích hợp vào chỗ ….. cho 0.5 điểm
b. Tìm được đúng chữ số x = 0, 1 cho mỗi trường hợp 0.5 điểm.
Bài 3: 1 điểm.
Mỗi phần làm đúng cho 0.25 điểm

Bài 4. 3 điểm.
Bài giải
Trung bình mỗi người được trả số tiền công là:
0.5 điểm

510 000 : 2 = 255000 (đồng)
0.75 điểm

Nếu có 5355000 đồng thì đủ trả công cho số người là:
0.5 điểm

5 355 000 : 255000 = 21 (người)
0.75 điểm

Đáp số: 21 người
0.5 điểm

Bài 5. 2 điểmTính diện tích của miếng bìa có kích thước dưới đây.





Độ dài cạnh AB là:
0.25 điểm


7 + 8 + 7 = 22 (cm)
0.25 điểm


Diện tích của hình ABCD là:
0.25 điểm


22 x 12 = 264 (cm2)
0.25 điểm


Diện tích hình vuông HNEG là:
0.25 điểm


8 x 8 = 64 (cm2)
0.25 điểm


Diện tích miếng bìa là:
0.25 điểm


264 – 64 = 200 (cm2)
0.25 điểm

 Đáp số: 200 cm2
(Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hắc Hải
Dung lượng: 217,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)