H11. Đề cương [2] ôn tập. Hóa 11

Chia sẻ bởi Trần Quốc Thành | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: H11. Đề cương [2] ôn tập. Hóa 11 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ HỌC 11
A. LÝ THUYẾT
I) Chương 1:
Khái niệm chất điện ly, phân loại chất điện li.
Định nghĩa axit, bazơ theo arenius.
Hi đroxit lưỡng tính:Zn(OH)2, Al(OH)3.
Muối: thành phần, phân loại muối,môi trường của dung dịch muối dựa vào phản ứng thuỷ phân.
Tính PH của dung dịch axit,bazơ, nồng độ mol của các ion trong dung dịch.
Điều kiện để có phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li và vận dụng để viết phương trình phân tử, ion và ion rút gọn
II) Chương 2:
Từ đặc điểm cấu tạo suy ra tính chất của nitơ.
Tính chất của amoniac( vừa có tính bazơ vừa có tính khử).
* Lưu ý phản ứng tạo phức với dung dịch NH3 .
Tính chất của muối amoni .
Nắm vững tính axít và tính oxi hoá của HNO3 ( phương trình phản ứng oxi hoá khử của kim loại phi kim tác dụng với HNO3 và lưu ý sản phẩm khử)
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Nitrat.so sánh tính chất của P đỏ, P trắng.
H3PO4 là axit ba nấc , axit trung tính.
Nhận biết ion NO3- ,PO43-, NH4+.
Tính tỷ lệ % N trong đạm. P trong lân…
III) Chương 3:
Tính chất hoá học của cacbon và silic ( oxi hoá và khử).
Tính chất của muối cacbonat.
* Lưu ý phản ứng CO2 vào dung dịch NaOH tạo muối gì? Vào Ca(OH)2, tạo muối gì?
B. BÀI TẬP
I) Tự luận:
Câu 1: Viết phương trình điện li của các chất sau đây.
HNO3, Ba(OH)2, FeCl3, CuSO4, Fe2(SO4)3, H2CO3, H2S, H3PO4, H2SO3,HClO, KClO3, (NH4)2SO4.
(các axit phân li theo từng nấc).
Câu 2: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,3M . Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được.
Câu 3:Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 1,5M với 20 ml dung dịch H2SO4 3M tạo dung dịch A.
a) Tính CM ion trong dung dịch A.
b) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M để trung hoà dung dịch A.
Câu 4: Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca2+ ,0,06 mol Al3+ , 0,06 mol NO3-, 0.09 mol SO42- .Muốn có dung dịch này phải hoà tan hai muối nào vào nước.
Câu 5:Cho 50 ml dung dịch Ba(OH)2 2M . Tính nồng độ mol ion OH- trong dung dịch thu được khi.
Thêm vào dung dịch trên 50 cm3 nước .
Đun nóng dung dịch trên để thể tích dung dịch còn lại một nữa
Thêm vào dung dịch trên 50 ml dung dịch NaOH 1M.
Câu 6: Tính PH của các dung dịch sau:
Dung dịch HCl 0,01 M
Dung dịch Ba(OH)2 0,005 M.
Câu 7: Cho 3,9 gam Zn vào 0,5 lit dung dịch HCl có PH =2.
Zn hay axit ,chất nào hết.
Tính thể tích khí thoát ra ở 270C 2at.
Câu 8:Trộn theo tỷ lệ thể tích 1:1 dung dịch H2SO4 0,05 M với dung dịch HCl 0,1 M được 200ml dung dịch A.
Ttính nồng độ mol/lit của ion H+ trong dung dịch A.
Ttính PH của dung dịch A.
Cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp B chứa đồng thời NaOH 0,1M và KOH 0,05 M để trung hoà dung dịch A.
Câu 9:Cho quỳ tím vào các dung dịch NaHCO3, NH4Cl, KHSO4, K2SO4, sẽ có hiện tượng gì? viết phương trình minh hoạ.
Câu 10: Trộn 150 ml dung dịch KHSO4 1M với 100 ml dung dịch KOH 2M được dung dịch A.
Viết phương trình phân tử ion và ion thu gọn.
Cô cạn dung dịch A thu những chất gì? Bao nhiêu gam
CM ion trong dung dịch A.
Câu 11:Cho 4 lit N2 và 14 lit H2 vào bình phản ứng . Thể tích hỗn hợp thu được sau phản ứng là 16,4 lit.
Tính thể tích khí NH3 tạo thành và hiệu suất phản ứng . Khí đo cùng điều kiện.
Câu 12: Bơm 2lit NO vào một bình đựng 10 lit không khí.
a)Tính thể tích khí NO2 tạo thành.
b)Tính thành phần % theo thể tích khí thu được sau phản ứng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí . Khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
Câu 13: Trộn 50 ml hỗn hợp NO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Thành
Dung lượng: 49,53KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)