Gưởi Thế
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sáng |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Gưởi Thế thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đây nha Thế Béo
Name:……………………………. Marks
Class: 6 … Test for the first term
Time: 45m
I.Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại(0,5p):
1. a.bus b. museum c. drugstore d.lunch
2. a.rice b.river c.behind d.night
3. a.restaurant b.desk c.pencil d.between
4. a.bank b.market c.start d.park
5. a.time b.fine c.five d.city
II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống(0,5p) :
My sister is ………… …..grade 7.
They have Math ……………….. Tuesday and Friday.
I go to school …………………… foot.
The bakery is next ………….. the movie theater.
He travels to work …………… bus.
III. Complete these sentences with CAN, CAN’T, MUST, MUSTN’T (1p):
1. I _________________ swim. I go swimming every week.
2. The traffic-lights are red. You__________________ stop.
3. There is a “No parking” sign here. You ___________________ park your car here.
4. You _____________________ play football in the street.
5. This sign says “Stop”. We________________________ stop.
6. Our roads are dangerous places. We _____________________ have discipline.
7. You ______________________________ walk on the grass.
8. The lights are yellow. You __________________________ slow down.
9. The lights are green. You _________________________________ go straight ahead.
10. There is an intersection ahead. We ______________________slow down.
A
B
1.listen
2.do
3.play
4.take
5.go
6.start
7.watch
8.eat
9.wash
10.brush
1…...
2…...
3…...
4…..
5…..
6…..
7…..
8…..
9…..
10….
a.classes
b.a shower
c.the teeth
d.to music
e.the housework
f.the face
g.to bed
h.television
i.sports
j.a big breakfast.
IV. Nối cột A với cột B(1p)
V. Gạch chân lỗi sai rồi sửa(1 p)
1. We live at Hoang Quoc Viet Street…………………………
2. They aren’t go to school at seven ten …………………………
3. My classroom is on the five floor. …………………………
4. There is an big eraser on the desk …………………………
5. Nam usually gets up late in about 7.00 o’clock. …………………………
6. Trung washes he’s face at five o’clock …………………………
7. Linh is walk to school now. …………………………
8. We live in a house small in Hanoi …………………………
9. Lan often walks to school by foot. …………………………
10. I live in a house on 35 Hang Dao street …………………………
VI. Viết lại câu nghĩa không đổi(1,5p):
1. Phong has a sister, Lan.
=> Lan is
2. My school has 700 students.
=> There
3. She is Nga.
=> Her…………………………………………………
4. It is four thirty
=> It……………………………………………………
5. This house is small.
=> This is
VII Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa(0,1p)
1. school/ walking/ are/ we/ to. ……………..………………………………………
2. music/ evening /the / I / listen / in/ to ……………………………………………………..
3. Hanoi / travel / to / does / he/ how ? …...............................................................................
4. house / a / his / yard / big / has. ……………………………………………………..
5. playing / volleyball / Hoa / is ? ……………………………………………………..
VIII. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau(1,5ps)
1. ……………………………………………………………….
- They are chairs
2. ……………………………………………………………….
- It is an armchair.
3. ………………………………………………………………
- There are many beautiful flowers in the garden.
4………………………………………………………………..
- My sister is 24 years old.
5. ……………………………………………………………..
- He is a doctor.
IX. Chia dạng đúng của dộng từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn(2p)
Eg: 0. (play) I play soccer every afternoon.
I am playing soccer now.
1. (walk) She ………………………. to school every morning.
She ……………………….. to school today.
2. (ride) They ……………………… their bikes to the zoo every Saturday.
They ……………………… their
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sáng
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)